Con gái họ Đỗ đặt tên gì hay? 99+ Tên con gái họ Đỗ ý nghĩa nhất

Tên chính là món quà đầu tiên mà bố mẹ dành tặng cho thiên thần nhỏ của mình. Vì vậy, ai cũng muốn nghĩ một cái tên thật hay và ý nghĩa. Nếu bạn cũng đang phải lao tâm khổ tứ nhưng vẫn chưa biết con gái họ Đỗ đặt tên gì hay thì đừng lo lắng nhé. Sau đây, GenZ Làm Mẹ sẽ gợi ý những cái tên con gái họ Đỗ hay, mang lại nhiều may mắn, tài lộc, cùng tham khảo nhé!

Nội dung bài viết

Nguyên tắc cần biết để có thể đặt tên hay cho bé gái họ Đỗ

Nguyên tắc cần biết để có thể đặt tên hay cho bé gái họ Đỗ

Nguyên tắc thẩm mỹ

Nguyên tắc đầu tiên và cũng cực kỳ quan trọng chính là khi đặt tên cho con gái, bố mẹ nên chọn những tên có ý nghĩa tốt đẹp, hạn chế khả năng liên hệ đến những ý nghĩa xấu. Tên của bé sẽ không thể thay đổi, sau này khi lớn lên, bé còn phải tham gia nhiều hình thức giao tiếp xã hội, làm các giấy tờ quan trọng như căn cước công dân, đăng ký kết hôn,...

Tên đẹp hay xấu không chỉ phụ thuộc vào phần ngữ nghĩa và ngay cả ngữ âm của cần được quan tâm. Nên chọn những từ dễ phát âm, khó gây nhầm lẫn.

Nguyên tắc văn hóa

Theo phong tục, truyền thống nước ta thì tên của đứa bé mới sinh không được trùng với tên ông bà cụ kỵ, và có thể mở rộng đến họ hàng như cô dì chú bác ở 2 bên nội ngoại. Ở một số nơi khó hơn thì họ thường kỵ cả việc đặt tên trùng với những người không cùng máu mủ nhưng thường xuyên qua lại (chẳng hạn như hàng xóm, bạn bè thân thiết).

Nguyên tắc phân biệt giới

Đặt tên con gái họ Đỗ sẽ khác với con trai. Vì vậy, nên chọn những cái tên có độ phân biệt giới cao, khi nhìn vào có thể phân biệt được giới tính. Hoặc nếu tên chưa thể phân biệt nam hay nữ thì kết hợp sử dụng tên đệm để làm rõ. Ví dụ, một cái tên không có đặc trưng giới rõ ràng như An, nếu kết hợp với Quốc, Duy, Đại, Hùng,... thì sẽ mang tính nam, còn khi đi cùng với Thu, Trúc, Phương, Thị,... sẽ mang tính nữ cao hơn.

Nguyên tắc tránh trùng

Bản chất của tên là để phân biệt người này với người khác. Vì vậy, nếu đặt tên có độ trùng thấp sẽ tốt hơn. Tuy nhiên, đừng vì vậy mà bố mẹ đặt một cái tên quá dài hay mang ý nghĩa tiêu cực nhé. 

Nguyên tắc ngắn gọn

Phần lớn tên hiện nay sẽ khoảng 3 hoặc 4 từ. Mặc dù không có bất cứ tiêu chuẩn nào cho việc này nhưng mọi người không nên đặt quá dài. Cấu trúc tên thường gặp sẽ là:

  • Họ - Tên đệm - Tên
  • Họ cha - Họ mẹ - Tên đệm - Tên

Bố mẹ có thể áp dụng 2 cấu trúc này để đặt tên con gái họ Đỗ hay và dễ nhớ.

Gợi ý những tên con gái họ Đỗ hay, ý nghĩa, độc đáo

Vậy con gái họ Đỗ đặt tên gì hay? Sau đây là những tên hay cho bé gái họ Đỗ bố mẹ có thể tham khảo:

Tên con gái họ Đỗ bắt đầu bằng chữ A

Tên con gái họ Đỗ bắt đầu bằng chữ A

Sau đây là một số tên hay cho bé gái họ Đỗ với đầu với chữ A, bố mẹ có thể tham khảo:

  1. Đỗ Bảo Anh: "Bảo" có nghĩa là "bảo vệ, giữ gìn", "Anh" có nghĩa là "sự an toàn, bình an", vì vậy tên "Đỗ Bảo Anh" có thể hiểu là người giữ gìn và bảo vệ sự an toàn và bình an.
  2. Đỗ Diễm Ái: "Diễm" có nghĩa là "đẹp, tuyệt vời", "Ái" có nghĩa là "tình yêu, tình thân", vì vậy tên "Đỗ Diễm Ái" có thể hiểu là người đẹp và mang tình yêu, tình thân.
  3. Đỗ Gia An: "Gia" có nghĩa là "gia đình", "An" có nghĩa là "sự an toàn, bình an", vì vậy tên "Đỗ Gia An" có thể hiểu là người mang lại sự an toàn và bình an cho gia đình.
  4. Đỗ Hạnh Anh: "Hạnh" mang ý nghĩa hạnh phúc, niềm vui, "Anh" mang ý nghĩa bình an, an toàn. Vì vậy, tên Đỗ Hạnh Anh có thể hiểu là người mang lại niềm hạnh phúc và bình an cho những người xung quanh.
  5. Đỗ Hoài An: "Hoài" có nghĩa là "vĩnh cửu, mãi mãi", "An" có nghĩa là "yên ổn, bình an", vì vậy tên "Đỗ Hoài An" có thể hiểu là người sống yên ổn, bình an và kéo dài mãi mãi.
  6. Đỗ Hoàng Ân: "Hoàng" có nghĩa là "vàng, quý giá", "Ân" có nghĩa là "sự ưu ái, ân cần", vì vậy tên "Đỗ Hoàng Ân" có thể hiểu là người quý giá và đầy ân cần.
  7. Đỗ Hồng Ân: "Hồng" có nghĩa là "hồng, đỏ", "Ân" có nghĩa là "sự ưu ái, ân cần", vì vậy tên "Đỗ Hồng Ân" có thể hiểu là người đầy ưu ái và ân cần như màu hồng tươi đẹp.
  8. Đỗ Huyền Ái: "Huyền" có nghĩa là bí ẩn, tâm hồn, "Ái" có nghĩa là tình yêu, vì vậy tên "Đỗ Huyền Ái" có thể hiểu là người có tâm hồn bí ẩn và đầy tình yêu.
  9. Đỗ Huyền Anh: "Huyền" có nghĩa là "bí ẩn, đầy ấn tượng", "Anh" có nghĩa là "sự an toàn, bình an", vì vậy tên "Đỗ Huyền Anh" có thể hiểu là người đầy bí ẩn, đầy ấn tượng nhưng vẫn sống bình an.
  10. Đỗ Khánh An: "Khánh" có nghĩa là "tài hoa, sáng suốt", "An" có nghĩa là "yên ổn, bình an", vì vậy tên "Đỗ Khánh An" có thể hiểu là người có tài năng, sáng suốt và sống bình an.
  11. Đỗ Kim Anh: "Kim" có nghĩa là "vàng, quý giá", "Anh" có nghĩa là "sự an toàn, bình an", vì vậy tên "Đỗ Kim Anh" có thể hiểu là người quý giá và sống bình an.
  12. Đỗ Lan Anh: "Lan" có nghĩa là "hoa lan, tình nghĩa", "Anh" có nghĩa là "sự an toàn, bình an", vì vậy tên "Đỗ Lan Anh" có thể hiểu là người mang tình nghĩa và sống bình an.
  13. Đỗ Mai Anh: "Mai" có nghĩa là hoa mai, "Anh" có nghĩa là sự an toàn, bình an, vì vậy tên "Đỗ Mai Anh" có thể hiểu là người thanh tao và sống bình an.
  14. Đỗ Minh An: "Minh" có nghĩa là sáng, "An" có nghĩa là sự an toàn, bình an, vì vậy tên "Đỗ Minh An" có thể hiểu là người sống trong sáng và bình an.
  15. Đỗ Mỹ Anh: "Mỹ" có nghĩa là "đẹp, tuyệt vời", "Anh" có nghĩa là "sự an toàn, bình an", vì vậy tên "Đỗ Mỹ Anh" có thể hiểu là người đẹp và sống bình an.
  16. Đỗ Ngọc Ánh: "Ngọc" có nghĩa là quý giá, "Ánh" có nghĩa là ánh sáng, vì vậy tên "Đỗ Ngọc Ánh" có thể hiểu là người quý giá và tỏa sáng như ánh sao.
  17. Đỗ Ngọc Ân: "Ngọc" có nghĩa là "ngọc, quý giá", "Ân" có nghĩa là "sự ưu ái, ân cần", vì vậy tên "Đỗ Ngọc Ân" có thể hiểu là người quý giá và đầy ưu ái, ân cần.
  18. Đỗ Phương Anh: "Phương" có nghĩa là hướng, "Anh" có nghĩa là sự an toàn, bình an, vì vậy tên "Đỗ Phương Anh" có thể hiểu là người hướng tới sự an toàn và bình an.
  19. Đỗ Quỳnh Anh: "Quỳnh" có nghĩa là "hoa thơm, đẹp", "Anh" có nghĩa là "sự an toàn, bình an", vì vậy tên "Đỗ Quỳnh Anh" có thể hiểu là người đẹp như hoa và sống bình an.
  20. Đỗ Thanh Ái: "Thanh" có nghĩa là trong trẻo, trong sáng, "Ái" có nghĩa là tình yêu, vì vậy tên "Đỗ Thanh Ái" có thể hiểu là người tình yêu trong sáng.
  21. Đỗ Thanh Anh: "Thanh" có nghĩa là trong trẻo, trong sáng, "Anh" có nghĩa là sự an toàn, bình an, vì vậy tên "Đỗ Thanh Anh" có thể hiểu là người sống trong sáng và bình an.
  22. Đỗ Thảo Anh: "Thảo" có nghĩa là "hoa thơm, cây cỏ xanh", "Anh" có nghĩa là "sự an toàn, bình an", vì vậy tên "Đỗ Thảo Anh" có thể hiểu là người mang lại sự tươi mới và sống bình an.
  23. Đỗ Thiên Ân: "Thiên" có nghĩa là thiên đường, "Ân" có nghĩa là nhân từ, vì vậy tên "Đỗ Thiên Ân" có thể hiểu là người có tình cảm nhân từ và sẽ đến thiên đường.
  24. Đỗ Trâm Anh: "Trâm" có nghĩa là "nhành cây", "Anh" có nghĩa là "sự an toàn, bình an", vì vậy tên "Đỗ Trâm Anh" có thể hiểu là người mạnh mẽ như nhành cây và sống bình an.
  25. Đỗ Tuệ Anh: "Tuệ" có nghĩa là "sự thông minh, sáng suốt", "Anh" có nghĩa là "sự an toàn, bình an", vì vậy tên "Đỗ Tuệ Anh" có thể hiểu là người thông minh và sống bình an.
  26. Đỗ Tuyết An: "Tuyết" có nghĩa là tuyết trắng, "An" có nghĩa là sự an toàn, bình an, vì vậy tên "Đỗ Tuyết An" có thể hiểu là người thanh khiết và sống bình an.

>> Xem thêm: Tên con gái lót chữ Minh hay và ý nghĩa nhất

Tên con gái họ Đỗ bắt đầu bằng chữ B

Tên con gái họ Đỗ bắt đầu bằng chữ B

Con gái họ Đỗ đặt tên gì hay bắt đầu với chữ B? Sau đây là một số gợi ý bố mẹ có thể tham khảo:

  1. Đỗ Mai Hạ Bích: Mai Hạ Bích có nghĩa là "hoa mai nhẹ gió" hoặc "hoa mai thấp dưới", thể hiện sự khiêm tốn, nhẹ nhàng, nữ tính.
  2. Đỗ Diễm Vân Bình: Diễm Vân Bình có nghĩa là "mây xanh trong gió", thể hiện sự mộc mạc, thanh lịch và trong sáng.
  3. Đỗ Thanh Hà Bông: Thanh Hà Bông có nghĩa là "hoa bông trong suối", thể hiện sự thanh nhã, tươi sáng, mạnh mẽ.
  4. Đỗ Tuyết Mai Bội: Tuyết Mai Bội có nghĩa là "hoa mai tuyết rơi đầy cành", thể hiện sự đẹp đẽ, sang trọng và quý phái.
  5. Đỗ Hoàng Anh Bích: Hoàng Anh Bích có nghĩa là "bông hoa anh đào trong suối", thể hiện sự đẹp đẽ, dịu dàng và tinh tế.
  6. Đỗ Hồng Nhung Bình: Hồng Nhung Bình có nghĩa là "hoa hồng ngát hương nơi suối", thể hiện sự duyên dáng, quyến rũ và nữ tính.
  7. Đỗ Minh Trang Bông: Minh Trang Bông có nghĩa là "bông trắng trong đêm sâu", thể hiện sự trong sáng, thanh lịch và tinh khiết.
  8. Đỗ Ngọc Lan Bội: Ngọc Lan Bội có nghĩa là "hoa lan ngọc rực rỡ", thể hiện sự quý phái, sang trọng và đẳng cấp.
  9. Đỗ Thị Huyền Bích: Thị Huyền Bích có nghĩa là "bông hoa tỏa hương giữa trời mây", thể hiện sự dịu dàng, quyến rũ và lãng mạn.
  10. Đỗ Vũ Ngọc Bình: Vũ Ngọc Bình có nghĩa là "ngọc bình giữa không trung", thể hiện sự hiên ngang, quyết đoán và bản lĩnh.
  11. Đỗ Thùy Linh Bông: Thùy Linh Bông có nghĩa là "bông hoa tinh khiết trong sương mai", thể hiện sự trong sáng, dịu dàng và thanh thoát.
  12. Đỗ Trần Thanh Bội: Trần Thanh Bội có nghĩa là "hoa sen thanh tao và quý phái", thể hiện sự đẹp đẽ, sang trọng và đẳng cấp.

Tên con gái họ Đỗ bắt đầu bằng chữ C

Tên con gái họ Đỗ bắt đầu bằng chữ C

Nếu bạn muốn tên con gái bắt đầu với chữ C để hợp vần với anh chị em trong nhà thì có thể tham khảo một số tên con gái họ Đỗ sau đây:

  1. Đỗ Ngọc Hạ Cúc: "Ngọc Hạ" có nghĩa là ngọc trai, tượng trưng cho sự tinh khiết, trong sáng. "Cúc" là loài hoa đẹp và thanh khiết.
  2. Đỗ Vân Anh Chúc: "Vân Anh" có nghĩa là mây xanh, tượng trưng cho sự thanh cao, tinh tế. "Chúc" có nghĩa là phúc, may mắn.
  3. Đỗ Mai Phương Cẩm: "Mai Phương" có nghĩa là hoa mai thơm ngát, tượng trưng cho sự tươi mới, tinh tế. "Cẩm" có nghĩa là ngọc, tượng trưng cho sự quý phái, sang trọng.
  4. Đỗ Minh Huyền Chúc: "Minh Huyền" có nghĩa là sáng trong bóng tối, tượng trưng cho sự kiên trì, bền bỉ. "Chúc" có nghĩa là phúc, may mắn.
  5. Đỗ Thị Hồng Cẩm: "Hồng" có nghĩa là màu hồng, tượng trưng cho sự ngọt ngào, dịu dàng. "Cẩm" có nghĩa là ngọc, tượng trưng cho sự quý phái, sang trọng.
  6. Đỗ Linh Chi: Tên "Linh Chi" có nghĩa là nấm linh chi, đại diện cho sự thanh cao, sang trọng, và đặc biệt trong văn hóa Á Đông, nấm linh chi còn được xem như một thần dược có tác dụng tăng cường sức khỏe.
  7. Đỗ Thanh Thủy Cát: "Thanh Thủy" có nghĩa là nước trong xanh, tượng trưng cho sự trong sáng, tinh khiết. "Cát" có nghĩa là bãi cát, tượng trưng cho sự thoải mái, tự do.
  8. Đỗ Khánh Chi: Tên "Khánh Chi" có nghĩa là hoa cúc và sự vui vẻ, đại diện cho sự hạnh phúc, tươi cười, và tình yêu đời.
  9. Đỗ Kim Chi: Tên "Kim Chi" có nghĩa là một loại rau chua phổ biến trong ẩm thực Hàn Quốc, đại diện cho sự nhanh nhạy, sáng tạo, và trí tuệ.
  10. Đỗ Lê Thanh Chúc: Tên "Thanh Chúc" có nghĩa là may mắn và thành công, đại diện cho sự phát triển và thành đạt trong cuộc sống.
  11. Đỗ Thị Kim Châu: "Kim" có nghĩa là vàng, tượng trưng cho sự giàu có, sung túc. "Châu" có nghĩa là trân châu, tượng trưng cho sự quý phái, đẹp đẽ.
  12. Đỗ Mai Quỳnh Chi: Tên "Mai Quỳnh Chi" có nghĩa là hoa mai đầy mùi thơm, đại diện cho sự tươi mới và dịu dàng.
  13. Đỗ Nguyễn Quỳnh Chi: Tên "Quỳnh Chi" có nghĩa là một loại hoa đặc trưng của Việt Nam, đại diện cho sự thanh tao, duyên dáng và nữ tính.
  14. Đỗ Bảo Châu: Tên "Bảo Châu" có nghĩa là châu báu quý giá, đại diện cho sự quý phái, cao quý, và tài năng.
  15. Đỗ Minh Châu: Tên "Minh Châu" có nghĩa là châu sáng, đại diện cho sự thông minh, tài năng, và hiển linh.
  16. Đỗ Lan Phương Châu: "Lan Phương" có nghĩa là hoa lan thơm ngát, tượng trưng cho sự tinh tế, quý phái. "Châu" có nghĩa là trân châu, tượng trưng cho sự quý phái, đẹp đẽ.
  17. Đỗ Ngọc Ánh Cúc: "Ngọc Ánh" có nghĩa là ánh sáng của ngọc, tượng trưng cho sự tinh khiết, trong sáng. "Cúc" là loài hoa đẹp và thanh khiết.
  18. Đỗ Mai Chi: Tên "Mai Chi" có nghĩa là hoa mai và phụ nữ, đại diện cho sự tươi mới, thanh tao, và nữ tính.

Tên con gái họ Đỗ bắt đầu bằng chữ D hoặc Đ

Tên con gái họ Đỗ bắt đầu bằng chữ D hoặc Đ

D hoặc Đ không chỉ dùng để đặt tên cho bé trai mà cũng có thể dùng cho bé gái. Sau đây là một số gợi ý tên con gái họ Đỗ với chữ D, Đ nhưng vẫn giữ được sự dịu dàng, đằm thắm:

  1. Đỗ Ngọc Thanh Dương: "Ngọc Thanh" có nghĩa là quý giá và thanh khiết, "Dương" có nghĩa là ánh sáng, tia nắng. Tên này có thể tượng trưng cho một người có tâm hồn cao quý, trong sáng, tươi sáng như ánh nắng.
  2. Đỗ Thị Ngọc Duyên: "Ngọc Duyên" có nghĩa là mối duyên quý giá, thể hiện sự đẹp đẽ và quý phái của người mang tên này.
  3. Đỗ Ngọc Diễm Dung: "Ngọc Diễm" có nghĩa là ngọc quý và đẹp, "Dung" có nghĩa là thanh cao. Tên này có thể miêu tả một người tinh tế, đẹp và thanh cao.
  4. Đỗ Hải Yến Duyên: "Hải Yến" có nghĩa là chim yến trên biển, đại diện cho sự tự do, độc lập và không ngừng bay lượn. "Duyên" có nghĩa là vận may, tình duyên. Tên này thường được đặt cho những cô gái có tinh thần tự do, tràn đầy sức sống và may mắn trong tình duyên.
  5. Đỗ Thùy Dung: "Thùy" có nghĩa là thanh khiết, tinh tế và nhẹ nhàng. "Dung" có nghĩa là nhan sắc, vẻ đẹp. Vì vậy, tên Đỗ Thùy Dung có thể hiểu là sự kết hợp giữa sự tinh tế và vẻ đẹp để tạo ra một cái tên thanh nhã và dịu dàng.
  6. Đỗ Thùy Dương: "Thùy" có nghĩa là thanh khiết, tinh tế và nhẹ nhàng. "Dương" có nghĩa là ánh sáng, tia nắng. Vì vậy, tên Đỗ Thùy Dương có thể hiểu là sự kết hợp giữa sự tinh tế và ánh sáng để tạo ra một cái tên thanh thoát và sáng sủa.
  7. Đỗ Thu Huyền Đào: "Thu Huyền" có nghĩa là đêm thu u ám và huyền bí, "Đào" có nghĩa là loài hoa đẹp. Tên này có thể tượng trưng cho một người có tính cách nữ tính, u ám và đẹp.
  8. Đỗ Thanh Duyên Dung: "Thanh Duyên" có nghĩa là sự thanh cao và duyên dáng, "Dung" có nghĩa là thanh tao và mát mẻ. Tên này có thể tượng trưng cho một người thanh lịch, duyên dáng và trong sáng.
  9. Đỗ Ngọc Hạnh Đào: "Ngọc Hạnh" có nghĩa là ngọc trai quý giá, đại diện cho sự quý phái và thanh cao. "Đào" là hoa đào, tượng trưng cho sự tinh khiết, quý phái và sự nở rộ. Tên này thường được đặt cho những cô gái có vẻ đẹp trang nhã, tinh tế và thanh lịch.
  10. Đỗ Thùy Linh Diệp: "Thùy Linh" có nghĩa là nhỏ nhắn, xinh xắn, thu hút. "Diệp" là hoa diệp, tượng trưng cho sự tinh tế và thanh cao. Tên này thường được đặt cho những cô gái có vẻ đẹp dịu dàng, thanh thoát và tinh tế.
  11. Đỗ Thị Ánh Điệp: "Ánh Điệp" có nghĩa là ánh sáng rực rỡ của hoa điệp, đại diện cho sự tinh tế và thanh cao. Tên này thường được đặt cho những cô gái có vẻ đẹp sáng sủa, tinh tế và thanh lịch.
  12. Đỗ Mộng Điệp: "Mộng" có nghĩa là giấc mơ, hứa hẹn cho sự tươi đẹp và ước mơ. "Điệp" có nghĩa là hoa điệp, một loài hoa tượng trưng cho sự trong sáng và thanh cao. Vì vậy, tên Đỗ Mộng Điệp có thể hiểu là sự kết hợp giữa giấc mơ và sự trong sáng để tạo nên một cái tên đẹp và tươi sáng.
  13. Đỗ Thị Minh Dung: "Minh Dung" có nghĩa là sáng sủa, tươi tắn và thanh cao. Tên này thường được đặt cho những cô gái có nét đẹp thanh tú, sáng sủa, tràn đầy năng lượng và sức sống.
  14. Đỗ Ánh Dương Duyên: "Ánh Dương" có nghĩa là ánh sáng của mặt trời, tượng trưng cho sự tươi sáng và năng lượng, "Duyên" có nghĩa là sự may mắn và duyên dáng. Tên này có thể miêu tả một người năng động, sáng sủa và duyên dáng.
  15. Đỗ Thị Kim Điệp: "Kim" có nghĩa là vàng, "Điệp" có nghĩa là hoa. Tên này có thể tượng trưng cho một người quý phái, tinh tế và đẹp.
  16. Đỗ Hoàng Oanh Dương: "Hoàng Oanh" có nghĩa là hoa diên vỹ, thể hiện sự đẹp đẽ và quý phái, "Dương" có nghĩa là ánh sáng. Tên này có thể miêu tả một người tinh tế, đẹp và sáng sủa.

Tên con gái họ Đỗ bắt đầu bằng chữ G

Tên con gái họ Đỗ bắt đầu bằng chữ G

Đặt tên con gái họ Đỗ với chữ G cũng không quá khó như nhiều bố mẹ vẫn nghĩ. Sau đây là một số gợi ý bố mẹ có thể tham khảo:

  1. Đỗ Thị Kim Gấm: Tên Kim có nghĩa là vàng, còn tên Gấm thể hiện sự quý phái, sang trọng, tạo nên một tên gợi nhớ đến vẻ đẹp của những món đồ tinh tế.
  2. Đỗ Ngọc Lan Giang: Tên Lan thể hiện sự thanh khiết, tên Giang có nghĩa là sông, biểu tượng cho sự dịu dàng và uyển chuyển.
  3. Đỗ Mai Phương Giao: Tên Phương thể hiện sự thơ mộng, tình cảm, tên Giao có nghĩa là kết nối, liên kết, tạo nên một tên gợi nhớ đến sự hoà hợp và thắm thiết trong mối quan hệ.
  4. Đỗ Thị Ánh Gia: Tên Ánh có nghĩa là ánh sáng, thể hiện sự tươi sáng và năng động. Tên Gia có nghĩa là giàu có, phong cách, tạo nên một tên gợi nhớ đến sự thành đạt và ấm áp.
  5. Đỗ Minh Thu Gấm: Tên Minh thể hiện sự thông minh, tài năng, tên Thu có nghĩa là mùa thu, thể hiện sự dịu dàng và lãng mạn. Tên Gấm thể hiện sự quý phái và sang trọng.
  6. Đỗ Ngọc Hân Giang: Tên Ngọc Hân thể hiện sự quý phái, tinh tế và sáng suốt, tên Giang có nghĩa là sông, thể hiện sự dịu dàng và uyển chuyển.
  7. Đỗ Thị Hồng Giao: Tên Hồng thể hiện sự dịu dàng, tình cảm, tên Giao có nghĩa là kết nối, liên kết, tạo nên một tên gợi nhớ đến sự hoà hợp và thắm thiết trong mối quan hệ.

Tên con gái họ Đỗ bắt đầu bằng chữ H

Tên con gái họ Đỗ bắt đầu bằng chữ H

Nếu vẫn chưa chọn được một tên hay cho bé gái họ Đỗ thì hãy thử tham khảo những gợi ý sau đây:

  1. Đỗ Ngọc Hân: "Hân" có nghĩa là đón nhận, tiếp nhận, tươi cười. "Ngọc Hân" có thể hiểu là ngọc quý giá được tiếp nhận, hoặc là người có nụ cười rạng rỡ như ngọc.
  2. Đỗ Minh Hằng: "Minh" có nghĩa là sáng sủa, tươi sáng. "Hằng" có nghĩa là vĩnh viễn. "Minh Hằng" có thể hiểu là sự tươi sáng vĩnh viễn, tượng trưng cho hy vọng và sự kiên định.
  3. Đỗ Khánh Huyền: "Khánh" có nghĩa là rực rỡ, sáng sủa. "Huyền" có nghĩa là trầm lắng, sâu xa. "Khánh Huyền" có thể hiểu là sự kết hợp giữa sự sáng sủa và sự trầm lắng, tượng trưng cho sự cân bằng và đầy đủ.
  4. Đỗ Ngọc Huyền: "Ngọc" có nghĩa là ngọc quý giá. "Huyền" có nghĩa là sâu xa, mông lung. "Ngọc Huyền" có thể hiểu là một ngọc quý giá nhưng lại mang trong mình sự sâu sắc và bí ẩn.
  5. Đỗ Thị Thu Hương: Thu Hương có nghĩa là hương thơm mùa thu, đây là tên mang tính tượng trưng về sự dịu dàng và thanh tao của phái đẹp.
  6. Đỗ Minh Huyền Hằng: Minh Huyền Hằng gồm 3 từ mang ý nghĩa sâu sắc. Minh có nghĩa là sáng, Huyền là ẩn ý, bí ẩn, còn Hằng mang ý nghĩa về tính cách kiên định và bền bỉ.
  7. Đỗ Ngọc Thùy Hân: Thùy Hân mang ý nghĩa về sự hiền hậu, dịu dàng và nhân từ. Ngọc là chất liệu quý giá, tượng trưng cho sự quý phái và tinh tế.
  8. Đỗ Mai Hương: "Mai" là loài hoa tượng trưng cho sự thanh cao, kiên cường, "Hương" có nghĩa là hương thơm. "Mai Hương" có thể hiểu là một người thanh cao, kiên cường, mang lại sự hương thơm trong cuộc sống.
  9. Đỗ Thiên Hương: "Thiên" có nghĩa là trời, không gian. "Hương" có nghĩa là hương thơm. "Thiên Hương" có thể hiểu là hương thơm trên trời, tượng trưng cho sự tinh khiết và cao quý.
  10. Đỗ Hằng Hường: "Hằng Hường" là tên một vị thần trong tín ngưỡng dân gian Việt Nam, thường được tôn vinh với tư cách là thần tình yêu, thần hôn nhân. "Hằng Hường" cũng có thể hiểu là sự kết hợp giữa hai tên riêng "Hằng" và "Hường".
  11. Đỗ Ngọc Hân Hảo: Hân Hảo gồm 2 từ mang ý nghĩa về sự hiền hậu và tốt bụng. Ngọc tượng trưng cho sự quý phái và tinh tế, cùng với Hảo, tạo nên tên gợi nhớ đến hình ảnh của một cô gái tốt bụng, dịu dàng và có vẻ đẹp quý phái.
  12. Đỗ Thị Lan Huyền: Lan Huyền gồm 2 từ mang ý nghĩa về sự thanh khiết và bí ẩn. Lan tượng trưng cho sự trong sáng và tinh khiết.
  13. Đỗ Kim Anh Hương: Kim Anh Hương gồm 3 từ mang ý nghĩa về sự quý phái và thanh cao. Kim mang ý nghĩa về sự quý giá, Anh tượng trưng cho sự thanh lịch và cao quý, còn Hương mang ý nghĩa về sự thơm ngát, dịu dàng.
  14. Đỗ Thị Ngọc Huyền: Ngọc Huyền mang ý nghĩa về sự quý phái, tinh tế và bí ẩn. Tên này thường gợi nhớ đến hình ảnh của một cô gái xinh đẹp, có vẻ đẹp lạnh lùng và huyền bí.
  15. Đỗ Thanh Hằng Hân: Thanh Hằng Hân gồm 3 từ mang ý nghĩa về tính cách kiên định và bền bỉ. Thanh tượng trưng cho sự trong sáng và thanh khiết, Hằng mang ý nghĩa về sự kiên định, còn Hân mang ý nghĩa về tính cách hiền hậu, dịu dàng và nhân từ.

Tên con gái họ Đỗ bắt đầu bằng chữ K

Tên con gái họ Đỗ bắt đầu bằng chữ K

Cùng tham khảo một số tên hay cho bé gái họ Đỗ với chữ K sau đây:

  1. Đỗ Thị Hồng Khuê: "Hồng" có nghĩa là hồng hào, tươi sáng, tượng trưng cho sự tươi trẻ và nữ tính. "Khuê" có nghĩa là sáng sủa, rực rỡ. Tên này mang ý nghĩa về sự tươi sáng, tươi trẻ và nữ tính.
  2. Đỗ Thị Kim Khanh: Tên này có ý nghĩa tương tự với tên "Đỗ Thị Kim Khánh", với "Kim" tượng trưng cho sự giàu có và quý phái, "Khánh" tượng trưng cho sự tươi sáng và năng động.
  3. Đỗ Ngọc Hân Khuê: "Hân" có nghĩa là lòng tử tế, tốt bụng, "Khuê" có nghĩa là sáng sủa, rực rỡ. Tên này mang ý nghĩa về sự tốt bụng, sáng sủa và đầy hy vọng.
  4. Đỗ Thị Kim Khánh: "Kim" có nghĩa là vàng, tượng trưng cho sự giàu có và quý phái. "Khánh" có nghĩa là tươi sáng, sáng rực, tượng trưng cho sự tươi trẻ và năng động. Tên này mang ý nghĩa về sự giàu có, trẻ trung và sáng rực.
  5. Đỗ Thị Ngọc Kiều: "Ngọc" có nghĩa là quý, tượng trưng cho sự quý phái và tuyệt đẹp. "Kiều" có nghĩa là kiêu sa, tinh tế và thanh nhã. Tên này mang ý nghĩa về sự quý phái, tinh tế và đẹp đẽ.
  6. Đỗ Phương Khánh Kim: "Phương" có nghĩa là hương thơm, "Khánh" có nghĩa là sáng, tươi sáng, "Kim" có nghĩa là vàng, tượng trưng cho sự quý giá và trang trọng. Tên này mang ý nghĩa về sự thơm ngát, tươi sáng và quý phái.
  7. Đỗ Ngọc Minh Khuê: "Minh" có nghĩa là sáng, tượng trưng cho sự tươi sáng và minh mẫn. "Khuê" có nghĩa là sáng sủa, tươi sáng. Tên này mang ý nghĩa về sự minh mẫn, tươi sáng và hy vọng.

Tên con gái họ Đỗ bắt đầu bằng chữ L

Tên con gái họ Đỗ bắt đầu bằng chữ L

L được xem là chữ quốc dân để đặt tên cho con gái. Vậy con gái họ Đỗ đặt tên gì hay với chữ L? Hãy tham khảo những gợi ý sau đây:

  1. Đỗ Gia Linh: "Linh" có nghĩa là con dê, đại diện cho sự mạnh mẽ, can đảm. "Gia" có nghĩa là gia đình. Tên gọi này có ý nghĩa là một người con gái mạnh mẽ, đoàn kết trong gia đình.
  2. Đỗ Hà Linh: "Linh" có nghĩa là con dê, đại diện cho sự mạnh mẽ, can đảm. "Hà" có nghĩa là đại dương, tượng trưng cho sự rộng lớn, bao la. Tên gọi này có ý nghĩa là một người con gái mạnh mẽ, rộng lượng, toàn diện.
  3. Đỗ Thanh Liễu Loan: "Liễu" là cây liễu, biểu tượng cho sự mềm mại và uyển chuyển. "Loan" có nghĩa là vay mượn hoặc cho vay. Tên "Liễu Loan" khi kết hợp lại mang ý nghĩa của việc vay mượn sự mềm mại, uyển chuyển của cây liễu, tạo cảm giác nhẹ nhàng, thân thiện.
  4. Đỗ Thị Ngọc Lan: "Lan" có nghĩa là hoa lan, tượng trưng cho sự thanh lịch, tinh tế, "Ngọc" có nghĩa là quý giá, hiếm có. Tên gọi này có ý nghĩa là một người con gái thanh lịch, quý phái.
  5. Đỗ Thanh Ngọc Linh: "Linh" có nghĩa là con dê, đại diện cho sự mạnh mẽ, can đảm. "Ngọc" có nghĩa là quý giá, hiếm có. "Thanh" có nghĩa là trong trẻo, tươi sáng. Tên gọi này có ý nghĩa là một người con gái mạnh mẽ, quý phái và trong sáng.
  6. Đỗ Mỹ Linh: "Linh" có nghĩa là con dê, đại diện cho sự mạnh mẽ, can đảm. "Mỹ" có nghĩa là đẹp đẽ, tuyệt vời. Tên gọi này có ý nghĩa là một người con gái đẹp và mạnh mẽ.
  7. Đỗ Ngọc Thùy Ly: "Thùy" có nghĩa là thanh khiết, trong khi "Ly" mang ý nghĩa là điệu nhảy tay chân. Tên "Ly" thường được sử dụng để tạo cảm giác du dương, nhẹ nhàng. Vì vậy, tên Đỗ Ngọc Thùy Ly mang ý nghĩa thanh khiết và nhẹ nhàng.
  8. Đỗ Cao Mỹ Linh: "Linh" có nghĩa là con dê, đại diện cho sự mạnh mẽ, can đảm. "Mỹ" có nghĩa là đẹp đẽ, tuyệt vời, "Cao" có nghĩa là cao quý, vượng phú. Tên gọi này có ý nghĩa là một người con gái mạnh mẽ, đẹp đẽ và giàu có.
  9. Đỗ Thị Kim Ly: "Kim" có nghĩa là vàng, biểu tượng cho sự giàu có và quý phái. Tên "Ly" như đã nói ở trên mang ý nghĩa của điệu nhảy tay chân. Tên Đỗ Thị Kim Ly mang ý nghĩa của sự quý phái, tinh tế và nhẹ nhàng.
  10. Đỗ Thùy Trang Liễu: "Trang" có nghĩa là sáng, trong khi "Liễu" là biểu tượng cho sự mềm mại, uyển chuyển. Tên Đỗ Thùy Trang Liễu mang ý nghĩa của sự tươi sáng, mềm mại và nhẹ nhàng.
  11. Đỗ Mai Hạ Lan: "Mai" là hoa mai, biểu tượng cho sự tươi sáng và trẻ trung. "Hạ Lan" thường được sử dụng để chỉ loài hoa lan. Tên "Hạ Lan" mang ý nghĩa của sự quý phái, thanh lịch. Tên Đỗ Mai Hạ Lan kết hợp các yếu tố trên để tạo ra cảm giác tươi sáng, trẻ trung, quý phái và thanh lịch.
  12. Đỗ Ngọc Bích Loan: "Bích" có nghĩa là ngọc bích, một loại đá quý được sử dụng để trang sức. "Loan" có nghĩa là vay mượn hoặc cho vay. Tên "Bích Loan" khi kết hợp lại mang ý nghĩa của việc vay mượn sự quý giá, trang sức từ đá ngọc bích, tạo cảm giác sang trọng, quý phái.

Tên con gái họ Đỗ bắt đầu bằng chữ M

Tên con gái họ Đỗ bắt đầu bằng chữ M

Đối với nhiều người thì chữ M mang lại nhiều may mắn, vì vậy muốn đặt tên cho con gái với chữ M. Nếu bạn cũng muốn mang lại nhiều may mắn cho thiên thần nhỏ thì có thể tham khảo một số tên hay cho bé gái họ Đỗ bắt đầu bằng chữ M sau đây:

  1. Đỗ Thị Bích My: "Bích" có nghĩa là ngọc, thường được dùng để miêu tả vẻ đẹp quý phái. Kết hợp với "My" (đẹp), tên này có thể hiểu là một cô gái quý phái và xinh đẹp.
  2. Đỗ Ngọc Thùy Mai: "Thùy" có nghĩa là nhẹ nhàng, dịu dàng. "Mai" có nghĩa là cây mai, thường được dùng để miêu tả sự tươi mới, trẻ trung. Kết hợp với "Ngọc" (quý giá), tên này có thể hiểu là một cô gái dịu dàng, nhẹ nhàng như sự tươi mới của cây mai quý giá.
  3. Đỗ Thị Nhật My: "Nhật" có nghĩa là ánh sáng mặt trời, biểu tượng cho sự sống và năng lượng, "My" có nghĩa là mỹ nhân. Tên "Nhật My" có ý nghĩa mong muốn bé sẽ được sống đầy năng lượng, nhiệt huyết và sở hữu vẻ đẹp thu hút.
  4. Đỗ Thị Kim Miên: "Kim" có nghĩa là vàng, tượng trưng cho sự giàu có và sang trọng, "Miên" có nghĩa là miền, nơi an cư lạc nghiệp. Tên "Kim Miên" có ý nghĩa mong muốn bé sẽ được sống trong một môi trường giàu có, sang trọng và ổn định.
  5. Đỗ Ngọc Hạ My: "Hạ" có nghĩa là mùa thu, thường được dùng để miêu tả sự thanh lịch, tao nhã. "Ngọc Hạ My" có thể hiểu là ngọc quý và thanh lịch.
  6. Đỗ Thị Ánh Minh: "Ánh" có nghĩa là ánh sáng, minh là minh mẫn, sáng suốt. "Ánh Minh" khi được kết hợp với tên họ Đỗ sẽ tạo nên ý nghĩa "ánh sáng sáng suốt của họ Đỗ".
  7. Đỗ Thị Ngọc Mỹ: "Ngọc" có nghĩa là quý giá, "Mỹ" có nghĩa là đẹp. Kết hợp với tên đệm "Thị" thường được sử dụng trong các tên riêng của phụ nữ Việt Nam, tên này có thể hiểu là một cô gái xinh đẹp và quý giá.
  8. Đỗ Thị Hạnh Miên: "Hạnh" có nghĩa là niềm hạnh phúc, sự may mắn và "Miên" có nghĩa là miền, nơi an cư lạc nghiệp. Tên "Hạnh Miên" có ý nghĩa mong muốn bé được sống trong một môi trường hạnh phúc, an yên.
  9. Đỗ Thị Ái Mai: "Ái" có nghĩa là yêu mến, "Mai" có nghĩa là hoa mai, một loài cây cảnh được coi là biểu tượng của sự may mắn. Tên "Ái Mai" có ý nghĩa mong muốn bé được yêu mến và sống trong một môi trường mang lại may mắn và tài lộc.
  10. Đỗ Ngọc Hà My: "Hà" có nghĩa là nước sông, hồ. Kết hợp với "Ngọc" (quý giá) và "My" (đẹp), "Hà My" có thể hiểu là một cô gái quý giá và xinh đẹp như nước trong.
  11. Đỗ Ngọc Thanh Mai: "Thanh" có nghĩa là trong sáng, trong trẻo. "Mai" có nghĩa là cây mai, thường được dùng để miêu tả sự tươi mới, trẻ trung. Kết hợp với "Ngọc" (quý giá), tên này có thể hiểu là một cô gái trong sáng và trẻ trung, như cây mai quý giá.

Tên con gái họ Đỗ bắt đầu bằng chữ N

Tên con gái họ Đỗ bắt đầu bằng chữ N

Con gái họ Đỗ đặt tên gì hay với chữ N? Sau đây là một số tên bạn hay, ý nghĩa và mang lại nhiều may mắn bạn có thể tham khảo:

  1. Đỗ Ngọc Tuyết Nhi: "Ngọc" mang ý nghĩa là quý giá, quý báu; "Tuyết Nhi" có nghĩa là "con gái của tuyết", tượng trưng cho sự tinh khiết, trong trẻo và đẹp như tuyết. Tên này cũng có thể được hiểu là "ngọc quý và tinh khiết".
  2. Đỗ Thanh Ngọc Nga: "Thanh Ngọc" có nghĩa là ngọc trong sáng, tươi mới; "Nga" có nghĩa là chim đại bàng, một loài chim được coi là biểu tượng của sự tinh thần, uy nghi và quyền lực. Tên này có thể hiểu là "ngọc tươi mới và có sức mạnh uy nghi".
  3. Đỗ Thị Minh Ngân: Tên "Minh" có nghĩa là sáng suốt, thông minh, và "Ngân" có nghĩa là thanh cao, tao nhã. Với việc ghép hai tên này lại, tên Đỗ Thị Minh Ngân mang ý nghĩa của một cô gái thông minh và thanh cao, tao nhã.
  4. Đỗ Ngọc Thúy Nhi: Tên "Thúy" có nghĩa là thanh khiết, trong khi đó "Nhi" có nghĩa là nhỏ bé, tinh tế. Tên Đỗ Ngọc Thúy Nhi tượng trưng cho một cô gái tinh khiết và nhẹ nhàng.
  5. Đỗ Thị Huyền Nga: Tên "Huyền" có nghĩa là bí ẩn, đầy uẩn khúc, còn "Nga" có nghĩa là thanh lịch, tao nhã. Tên Đỗ Thị Huyền Nga mang ý nghĩa của một cô gái bí ẩn và thanh lịch.
  6. Đỗ Ngọc Hồng Ngân: Tên "Hồng" có nghĩa là tình yêu, sự nồng nhiệt, còn "Ngân" có nghĩa là thanh cao, tao nhã. Tên Đỗ Ngọc Hồng Ngân mang ý nghĩa của một cô gái tình cảm, tình yêu, và thanh cao, tao nhã.
  7. Đỗ Thị Diễm Nhiên: Tên "Diễm" có nghĩa là đẹp đẽ, tuyệt vời, còn "Nhiên" có nghĩa là tự nhiên, hiền lành. Tên Đỗ Thị Diễm Nhiên mang ý nghĩa của một cô gái xinh đẹp, tự nhiên và hiền lành.
  8. Đỗ Ngọc Ánh Nga: Tên "Ánh" có nghĩa là ánh sáng, sự tươi sáng, còn "Nga" có nghĩa là thanh lịch, tao nhã. Tên Đỗ Ngọc Ánh Nga mang ý nghĩa của một cô gái tươi sáng, thanh lịch, tao nhã.
  9. Đỗ Thị Kim Ngân: Tên "Kim" có nghĩa là vàng, quý giá, còn "Ngân" có nghĩa là thanh cao, tao nhã. Tên Đỗ Thị Kim Ngân mang ý nghĩa của một cô gái quý giá, thanh cao, tao nhã.
  10. Đỗ Ngọc Lan Nhiên: "Lan" có nghĩa là hoa lan, tượng trưng cho sự thanh nhã, tao nhã. "Nhiên" có nghĩa là tự nhiên, thật thà và chân thành. Cả tên lại gợi lên hình ảnh một cô gái tinh tế, thanh nhã và thật thà.
  11. Đỗ Thị Thu Ngân: "Thu" là mùa thu, tượng trưng cho sự dịu dàng, lãng mạn và thơ mộng. "Ngân" thể hiện sự thanh nhã và giá trị như kim ngân. Tên đầy tinh tế và dễ thương.
  12. Đỗ Ngọc Hạ Nhi: "Hạ" là mùa hạ, tượng trưng cho sự tươi mới và mát mẻ. "Nhi" có nghĩa là nhỏ bé, đáng yêu. Tổng thể tên gợi lên hình ảnh của một cô gái trẻ tuổi, tươi mới và đáng yêu.
  13. Đỗ Ngọc Trâm Nga: "Trâm" là tên một loài hoa, biểu tượng cho sự thanh nhã và dịu dàng. "Nga" lại có nghĩa là hoa dại, biểu tượng cho sự tươi mới và tinh khiết. Tên gợi lên hình ảnh của một cô gái dịu dàng, tinh khiết và tươi mới.
  14. Đỗ Thị Hoàng Nhiên: "Hoàng" có nghĩa là quý tộc, cao quý. "Nhiên" có nghĩa là tự nhiên, thật thà và chân thành. Tổng thể, tên gợi nhớ đến hình ảnh của một cô gái quý phái, tinh tế và thật thà.

Tên con gái họ Đỗ bắt đầu bằng chữ P

Tên con gái họ Đỗ bắt đầu bằng chữ P

P là một trong những chữ có nguyên tắc phân biệt giới rõ ràng nhất. Vì vậy, để sau này mọi người không nhầm lẫn giới tính thì bạn có thể đặt tên con gái họ Đỗ với chữ P nhé. Sau đây là một số gợi ý tham khảo:

  1. Đỗ Thị Huyền Phương: Tên "Huyền" có nghĩa là bí ẩn, lạ kỳ, đầy sức hấp dẫn. Tên "Phương" có nghĩa là hướng, phương hướng, định hướng. Với việc đặt tên "Huyền Phương", cha mẹ muốn con gái mình được sống một cuộc đời đầy thử thách nhưng cũng đầy sức hấp dẫn, đầy tinh thần phiêu lưu và mơ mộng, và luôn biết định hướng cho bản thân trong cuộc sống.
  2. Đỗ Ngọc Tuyết Phúc: Tên "Tuyết" có nghĩa là tuyết trắng, tinh khiết, đẹp và mát lạnh. Tên "Phúc" có nghĩa là may mắn, hạnh phúc, được ban phước. Tên "Ngọc Tuyết Phúc" mang ý nghĩa con gái được sinh ra với sự tinh khiết, đẹp đẽ của tuyết trắng và được ban phước với một cuộc đời đầy hạnh phúc và may mắn.
  3. Đỗ Thị Hoàng Phấn: Tên "Hoàng" có nghĩa là quý tộc, cao quý, vương giả. Tên "Phấn" có nghĩa là bột phấn, mang tính nữ tính, dịu dàng. Với việc đặt tên "Hoàng Phấn", cha mẹ muốn con gái mình được sống một cuộc đời đầy quý tộc và cao quý, nhưng cũng vô cùng dịu dàng và nữ tính.
  4. Đỗ Ngọc Lan Phượng: Tên "Lan" có nghĩa là hoa lan, tượng trưng cho sự thanh lịch, tao nhã. Tên "Phượng" có nghĩa là loài chim phượng hoàng, tượng trưng cho sự vinh quang, thành công. Với việc đặt tên "Lan Phượng", cha mẹ muốn con gái mình được sống một cuộc đời đầy sự thanh lịch, tao nhã và đạt được nhiều thành công, vinh quang.
  5. Đỗ Thị Ái Phương: Tên "Ái" có nghĩa là tình yêu, sự yêu thương. Tên "Phương" có nghĩa là hướng, phương hướng, định hướng. Với việc đặt tên "Ái Phương", cha mẹ muốn con gái mình luôn được sống trong sự yêu thương.
  6. Đỗ Ngọc Thùy Phương: "Thùy" có nghĩa là "mỏng manh, tinh khiết" và "Phương" là "hương thơm, đẹp đẽ", hợp thành tên ý nghĩa "mỏng manh nhưng thơm đẹp".
  7. Đỗ Thị Thu Phượng: "Thu" có nghĩa là "mùa thu" và "Phượng" là "hoa phượng", hợp thành tên ý nghĩa "hoa phượng nở rực rỡ vào mùa thu".
  8. Đỗ Thị Ngọc Phúc: "Ngọc" là "ngọc bích, đá quý" và "Phúc" có nghĩa là "phúc lộc, may mắn", hợp thành tên ý nghĩa "may mắn như đá quý".
  9. Đỗ Ngọc Diễm Phấn: "Diễm" có nghĩa là "tươi sáng, rực rỡ" và "Phấn" là "phấn trang điểm", hợp thành tên ý nghĩa "rực rỡ như phấn trang điểm".
  10. Đỗ Thị Kim Phượng: "Kim" có nghĩa là "vàng" và "Phượng" là "hoa phượng", hợp thành tên ý nghĩa "hoa phượng đỏ như vàng".
  11. Đỗ Ngọc Ánh Phương: "Ánh" có nghĩa là "ánh sáng" và "Phương" là "hương thơm, đẹp đẽ", hợp thành tên ý nghĩa "hương thơm đẹp như ánh sáng".
  12. Đỗ Thị Lan Phúc: "Lan" là "hoa lan" và "Phúc" có nghĩa là "phúc lộc, may mắn", hợp thành tên ý nghĩa "may mắn như hoa lan".
  13. Đỗ Ngọc Hạ Phấn: "Hạ" có nghĩa là "mùa hạ" và "Phấn" là "phấn trang điểm", hợp thành tên ý nghĩa "phấn trang điểm mát mẻ vào mùa hạ".
  14. Đỗ Thị Minh Phượng: "Minh" có nghĩa là "sáng, rõ ràng" và "Phượng" là "hoa phượng", hợp thành tên ý nghĩa "hoa phượng rực rỡ trong ánh sáng rõ ràng".
  15. Đỗ Ngọc Thanh Phúc: "Thanh" có nghĩa là "xanh, trong sáng" và "Phúc" là "phúc lộc, may mắn", hợp thành tên ý nghĩa "may mắn như màu xanh trong sáng".

Tên con gái họ Đỗ bắt đầu bằng chữ Q

Tên con gái họ Đỗ bắt đầu bằng chữ Q

Những tên bắt đầu bằng chữ Q thể hiện sự dịu dàng, đảm đang. Vì vậy, nếu muốn đặt tên con gái họ Đỗ với chữ Q thì không thể bỏ qua những tên sau:

  1. Đỗ Thị Thu Quỳnh: "Thu" là từ chỉ mùa thu, mang ý nghĩa của sự thanh thoát, dịu dàng, còn "Quỳnh" có nghĩa là loài hoa, tượng trưng cho sự tinh khiết, đẹp đẽ.
  2. Đỗ Thị Ngọc Quyên: "Ngọc" là từ chỉ đá quý, mang ý nghĩa của sự quý phái, đẳng cấp, còn "Quyên" có nghĩa là loài hoa dại, tượng trưng cho sự nữ tính, tinh tế và đáng yêu.
  3. Đỗ Ngọc Diễm Quỳnh: "Diễm" là từ chỉ sự tuyệt vời, xuất sắc, còn "Quỳnh" mang ý nghĩa của sự thanh khiết, đẹp đẽ và tinh tế.
  4. Đỗ Thị Huyền Quế: "Huyền" có nghĩa là bí ẩn, tượng trưng cho sự lôi cuốn, còn "Quế" mang ý nghĩa của sự ấm áp, thân thiện và may mắn.
  5. Đỗ Ngọc Thảo Quyên: "Thảo" là từ chỉ các loại thảo dược, tượng trưng cho sự tự nhiên, dịu dàng và thân thiện, còn "Quyên" mang ý nghĩa của sự đáng yêu, tinh tế và nữ tính.
  6. Đỗ Thị Hồng Quế: "Hồng" có nghĩa là màu hồng, còn "Quế" là một loài cây được trồng để lấy lá làm gia vị. Tên này có thể được hiểu là "quế hồng" hay "hoa quế màu hồng".
  7. Đỗ Ngọc Ánh Quyên: "Ánh" có nghĩa là ánh sáng, còn "Quyên" có thể là phiên âm tiếng Hán của từ "khuê" có nghĩa là mỹ nhân. Tên này có thể được hiểu là "người đẹp rực rỡ ánh sáng".
  8. Đỗ Thị Thanh Quỳnh: "Thanh" có nghĩa là màu xanh dương, còn "Quỳnh" là như đã giải thích ở trên. Tên này có thể được hiểu là "hoa quỳnh màu xanh dương" hoặc "hoa đào hồng màu xanh dương".
  9. Đỗ Thị Kim Quyên: "Kim" có nghĩa là vàng, còn "Quyên" có thể là phiên âm tiếng Hán của từ "khuê" có nghĩa là mỹ nhân. Tên này có thể được hiểu là "người đẹp vàng" hoặc "người đẹp mặc quần áo màu vàng".
  10. Đỗ Ngọc Tuyết Quỳnh: "Tuyết" có nghĩa là tuyết, còn "Quỳnh" như đã giải thích ở trên. Tên này có thể được hiểu là "hoa quỳnh tuyết trắng" hoặc "hoa đào hồng phủ tuyết trắng".
  11. Đỗ Ngọc Minh Quyên: "Minh" có nghĩa là sáng, còn "Quyên" như đã giải thích ở trên. Tên này có thể được hiểu là "người đẹp sáng lạn" hoặc "hoa quỳnh sáng".

Tên con gái họ Đỗ bắt đầu bằng chữ S

Tên con gái họ Đỗ bắt đầu bằng chữ S

S là một trong những chữ khó đặt tên nhất. Tuy nhiên, nếu bạn vẫn muốn tìm tên hay cho bé gái họ Đỗ với chữ S thì có thể tham khảo một số gợi ý sau:

  1. Đỗ Ngọc Yến Sam: "Yến" là tên chim quý hiếm, biểu tượng cho sự thanh lịch và sang trọng. "Sam" có thể tượng trưng cho sự mạnh mẽ và độc lập.
  2. Đỗ Thị Hạnh San: "Hạnh" có nghĩa là tốt đẹp, tượng trưng cho sự đức hạnh và tốt bụng. "San" có thể tượng trưng cho sự kiên trì và bền bỉ.
  3. Đỗ Ngọc Tuyết San: "Tuyết" là biểu tượng cho sự trong sáng và thuần khiết. "San" có thể tượng trưng cho sự kiên nhẫn và chịu đựng.
  4. Đỗ Thị Ngọc Sam: "Ngọc" biểu thị cho sự quý phái và sang trọng, tượng trưng cho đá quý quý giá. "Sam" có thể tượng trưng cho sự can đảm và quyết tâm.
  5. Đỗ Ngọc Diễm San: "Diễm" có nghĩa là rực rỡ, đẹp đẽ. "San" có thể tượng trưng cho sự kiên nhẫn và bền bỉ.
  6. Đỗ Thị Trang Sam: "Trang" có nghĩa là sáng sủa, tươi sáng. "Sam" có thể tượng trưng cho sự can đảm và quyết tâm.
  7. Đỗ Ngọc Thanh Sa: "Thanh" có nghĩa là thanh thoát, dịu dàng, tượng trưng cho sự dịu dàng và nhẹ nhàng. "Sa" có thể tượng trưng cho sự kiên nhẫn và chịu đựng.
  8. Đỗ Thị Ánh Sam: "Ánh" có nghĩa là sự chiếu sáng, tượng trưng cho sự tươi sáng và lạc quan. "Sam" có thể tượng trưng cho sự can đảm và quyết tâm.
  9. Đỗ Ngọc Huyền San: "Huyền" có nghĩa là sâu thẳm, tượng trưng cho sự bí ẩn và lôi cuốn. "San" có thể tượng trưng cho sự kiên nhẫn và chịu đựng.
  10. Đỗ Thị Bích Sa: "Bích" có nghĩa là đá quý, tượng trưng cho sự quý giá và sang trọng. "Sa" có thể tượng trưng cho sự kiên nhẫn và chịu đựng.

Tên con gái họ Đỗ bắt đầu bằng chữ T

Tên con gái họ Đỗ bắt đầu bằng chữ T

Tiên, Trúc, Thảo, Tuyết,... đều là những cái tên hay cho bé gái họ Đỗ. Dưới đây là một số tên hay, ý nghĩa bố mẹ có thể tham khảo:

  1. Đỗ Thị Bích Tiên: "Bích" có nghĩa là ngọc bích, đá quý. "Tiên" có nghĩa là thiên thần, vị thần đẹp trai, tài giỏi trong truyền thuyết. Tên này có ý nghĩa là người con gái đẹp và giỏi như một thiên thần.
  2. Đỗ Ngọc Hân Trúc: "Hân" có nghĩa là nở hoa, tươi đẹp. "Trúc" có nghĩa là trúc đào, loại hoa đẹp. Tên này có ý nghĩa là người con gái tươi đẹp như hoa trúc đào.
  3. Đỗ Ngọc Minh Tú: "Minh Tú" có nghĩa là "ngôi sao sáng", biểu thị sự lấp lánh, sáng tạo và nổi bật.
  4. Đỗ Thị Huyền Tuyết: "Huyền Tuyết" kết hợp hai từ mang ý nghĩa "sương mù" và "tuyết trắng", tượng trưng cho sự thuần khiết và dịu dàng.
  5. Đỗ Ngọc Anh Thảo: "Anh Thảo" mang nghĩa "hoa xanh", biểu thị sự tươi mới, tươi cười và tinh tế.
  6. Đỗ Thị Mai Trinh: "Mai Trinh" là sự kết hợp giữa "hoa mai" và "trinh nữ", tượng trưng cho sự ngây thơ và độc lập.
  7. Đỗ Ngọc Thanh Tiên: "Thanh Tiên" có nghĩa là "tiên nữ xanh", biểu thị sự tươi mới, tinh tế và cao quý.
  8. Đỗ Thị Lan Trúc: "Lan Trúc" là sự kết hợp giữa "hoa lan" và "cây trúc", tượng trưng cho sự thanh cao và kiêu hãnh.
  9. Đỗ Ngọc Hà Thư: "Hà Thư" mang nghĩa "bình minh", biểu thị sự tươi mới, sự trẻ trung và sự đầy hy vọng.
  10. Đỗ Thị Ngọc Tuyền: "Ngọc Tuyền" kết hợp giữa "ngọc" và "tiên tuyền", biểu thị sự quý phái và thanh lịch.
  11. Đỗ Ngọc Thùy Tiên: "Thùy Tiên" có nghĩa là "tiên nhỏ", biểu thị sự dễ thương và trong sáng.
  12. Đỗ Thị Quỳnh Thảo: "Quỳnh Thảo" là sự kết hợp giữa "hoa quỳnh" và "thảo nguyên", tượng trưng cho sự tươi mới và sự rộng lượng.
  13. Đỗ Ngọc Hồng Tú: "Hồng Tú" có nghĩa là "hoa hồng tươi", biểu thị sự thanh tao, đáng yêu và nữ tính.
  14. Đỗ Thị Thu Trinh: "Thu Trinh" mang nghĩa "trăng thu", biểu thị sự lãng mạn và thanh tao.
  15. Đỗ Ngọc Yến Thảo: "Yến Thảo" là sự kết hợp giữa "chim yến" và "hoa thảo", tượng trưng cho sự đa tài và quyến rũ.

Tên con gái họ Đỗ bắt đầu bằng chữ U

Tên con gái họ Đỗ bắt đầu bằng chữ U

Đặt tên con gái họ Đỗ với chữ U cũng được rất nhiều bố mẹ quan tâm. Sau đây là một số gợi ý dành cho bạn:

  1. Đỗ Ngọc Lan Uyên: "Lan" có nghĩa là hoa lan - một loài hoa đẹp và quý phái, còn "Uyên" có nghĩa là vẻ đẹp duyên dáng, thanh lịch. Tên gợi lên hình ảnh của một cô gái xinh đẹp và quý phái.
  2. Đỗ Thị Hà Uyên: "Hà" có nghĩa là biển cả, mênh mông bao la, còn "Uyên" có nghĩa là vẻ đẹp duyên dáng, thanh lịch. Tên gợi lên hình ảnh của một cô gái vừa mạnh mẽ, tự tin nhưng cũng rất duyên dáng và thanh lịch.
  3. Đỗ Ngọc Tú Uyên: "Tú" có nghĩa là tài năng, thông minh, còn "Uyên" có nghĩa là vẻ đẹp duyên dáng, thanh lịch. Tên gợi lên hình ảnh của một cô gái thông minh, có tài năng, và cũng rất duyên dáng, thanh lịch.
  4. Đỗ Thị Ngọc Uyên: "Ngọc" có nghĩa là quý giá, tinh túy, còn "Uyên" có nghĩa là vẻ đẹp duyên dáng, thanh lịch. Tên gợi lên hình ảnh của một cô gái quý giá, tinh túy và rất duyên dáng, thanh lịch.
  5. Đỗ Ngọc Mai Uyên: "Mai" có nghĩa là hoa mai - một loài hoa đẹp và thường được dùng trong các dịp lễ, còn "Uyên" có nghĩa là vẻ đẹp duyên dáng, thanh lịch. Tên gợi lên hình ảnh của một cô gái đẹp, thanh lịch, và đầy ý nghĩa như hoa mai.

Tên con gái họ Đỗ bắt đầu bằng chữ V

Tên con gái họ Đỗ bắt đầu bằng chữ V

Chữ V cũng có thể tạo ra được rất nhiều tên hay, chẳng hạn như Vy, Vân. Khi kết hợp với họ Đỗ sẽ ra được khá nhiều tên đẹp và ý nghĩa. Cùng tham khảo tên con gái họ Đỗ bắt đầu bằng chữ V nhé!

  1. Đỗ Ngọc Hoàng Vy: "Ngọc Hoàng" có nghĩa là hoàng kim, tượng trưng cho sự giàu có và quý phái. "Vy" có nghĩa là mây trắng, tượng trưng cho sự trong sáng và thuần khiết.
  2. Đỗ Thị Hà Vân: "Hà" có nghĩa là gió đông, tượng trưng cho sự mạnh mẽ và kiên cường. "Vân" có nghĩa là mây, tượng trưng cho sự thanh cao và uyển chuyển.
  3. Đỗ Ngọc Ánh Vy: "Ngọc Ánh" có nghĩa là ánh sáng của ngọc, tượng trưng cho sự tinh khiết và quý giá. "Vy" có nghĩa là mây trắng, tượng trưng cho sự trong sáng và thuần khiết.
  4. Đỗ Thị Diễm Vân: "Diễm" có nghĩa là tuyệt đẹp, tượng trưng cho sự quyến rũ và duyên dáng. "Vân" có nghĩa là mây, tượng trưng cho sự thanh cao và uyển chuyển.
  5. Đỗ Ngọc Thùy Vy: "Ngọc Thùy" có nghĩa là ngọc tinh và duyên dáng. "Vy" có nghĩa là mây trắng, tượng trưng cho sự trong sáng và thuần khiết.
  6. Đỗ Thị Minh Vân: "Minh" có nghĩa là sáng sủa, tượng trưng cho sự thông minh và năng động. "Vân" có nghĩa là mây, tượng trưng cho sự thanh cao và uyển chuyển.
  7. Đỗ Ngọc Trang Vy: "Ngọc Trang" có nghĩa là ngọc quý và sang trọng. "Vy" có nghĩa là mây trắng, tượng trưng cho sự trong sáng và thuần khiết.
  8. Đỗ Thị Thảo Vân: "Thảo" có nghĩa là hoa cỏ, tượng trưng cho sự tươi trẻ và sống động. "Vân" có nghĩa là mây, tượng trưng cho sự thanh cao và uyển chuyển.
  9. Đỗ Ngọc Lan Vy: "Ngọc Lan" có nghĩa là hoa lan quý phái và tinh tế. "Vy" có nghĩa là mây trắng, tượng trưng cho sự trong sáng và thuần khiết.
  10. Đỗ Thị Kim Vân: "Kim" có nghĩa là vàng, tượng trưng cho sự giàu có, phú quý và trí tuệ. "Vân" có nghĩa là mây, biểu tượng cho sự tự do, tinh thần lạc quan và phóng khoáng.
  11. Đỗ Ngọc Nguyệt Vy: "Ngọc Nguyệt" có nghĩa là chất quý và cao quý, đại diện cho sự quý phái, tinh tế và thanh lịch. "Vy" có nghĩa là bay cao, biểu tượng cho sự tự do, năng động và phóng khoáng.
  12. Đỗ Thị Hồng Vân: "Hồng" có nghĩa là màu hồng, tượng trưng cho sự nữ tính, tình yêu, sự ấm áp và hạnh phúc. "Vân" có nghĩa là mây, biểu tượng cho sự tự do, tinh thần lạc quan và phóng khoáng.
  13. Đỗ Ngọc Tuyết Vy: "Ngọc Tuyết" có nghĩa là quý giá, tinh tế và đẹp đẽ, biểu tượng cho sự thanh lịch và cao quý. "Vy" có nghĩa là bay cao, biểu tượng cho sự tự do, năng động và phóng khoáng.
  14. Đỗ Thị Phương Vân: "Phương" có nghĩa là hương thơm, tượng trưng cho sự thanh khiết, tinh tế và duyên dáng. "Vân" có nghĩa là mây, biểu tượng cho sự tự do, tinh thần lạc quan và phóng khoáng.

Tên con gái họ Đỗ bắt đầu bằng chữ X

Tên con gái họ Đỗ bắt đầu bằng chữ X

Đặt tên con gái họ Đỗ với chữ X cũng được rất nhiều bố mẹ quan tâm. Cho nên GenZ Làm Mẹ sẽ gợi ý thêm một vài tên hay với chữ X, cùng tham khảo nhé!

  1. Đỗ Ngọc Hạ Xuân: "Hạ Xuân" có nghĩa là "mùa xuân cuối cùng", thường dùng để chỉ thời điểm cuối cùng của mùa xuân. Tên này có ý nghĩa mang đến niềm hy vọng cho bé về sự tươi mới và đầy sức sống.
  2. Đỗ Thị Ngọc Xuyến: "Xuyến" có nghĩa là "rực rỡ, lấp lánh". Tên này có ý nghĩa thể hiện sự nổi bật, rực rỡ, đẹp đẽ của bé.
  3. Đỗ Ngọc Thanh Xuân: "Thanh Xuân" có nghĩa là "tuổi trẻ", tên này có ý nghĩa về sự trẻ trung, năng động và đầy nhiệt huyết của bé.
  4. Đỗ Thị Minh Xuyến: "Minh Xuyến" có nghĩa là "sáng tỏ, tươi sáng và rực rỡ". Tên này có ý nghĩa về sự sáng sủa, tươi mới và đầy năng lượng của bé.
  5. Đỗ Ngọc Hoa Xuân: "Hoa Xuân" có nghĩa là "hoa rực rỡ vào mùa xuân", tên này có ý nghĩa mang lại sự tươi mới, đẹp đẽ, tươi sáng và tinh tế của bé.

Tên con gái họ Đỗ kèm họ lót thường gặp

Con gái họ Đỗ đặt tên gì hay để có thể kết hợp được họ của cả bố và mẹ? Hãy cùng tham khảo những gợi ý sau để có thể tìm được một tên phù hợp nhất nhé!

Tên con gái họ Đỗ Nguyễn

  1. Đỗ Nguyễn Linh Nga
  2. Đỗ Nguyễn Quỳnh Anh
  3. Đỗ Nguyễn Mai Hương
  4. Đỗ Nguyễn Thanh Hà
  5. Đỗ Nguyễn Diệu Linh
  6. Đỗ Nguyễn Ngọc Yến
  7. Đỗ Nguyễn Thu Hà
  8. Đỗ Nguyễn Bảo Ngọc
  9. Đỗ Nguyễn Hoàng Anh
  10. Đỗ Nguyễn Phương Trang
  11. Đỗ Nguyễn Xuân Lan
  12. Đỗ Nguyễn Minh Châu
  13. Đỗ Nguyễn Thị Hồng
  14. Đỗ Nguyễn Phượng Linh
  15. Đỗ Nguyễn Thảo Nhi
  16. Đỗ Nguyễn Hạnh Phúc
  17. Đỗ Nguyễn Thu Hiền
  18. Đỗ Nguyễn Tâm An
  19. Đỗ Nguyễn Ngọc Trâm
  20. Đỗ Nguyễn Thị Kim

Tên con gái họ Đỗ Phạm 

  1. Đỗ Phạm Hồng Ngọc
  2. Đỗ Phạm Diệu Linh
  3. Đỗ Phạm Bảo Yến
  4. Đỗ Phạm Quỳnh Anh
  5. Đỗ Phạm Thu Hương
  6. Đỗ Phạm Mai Anh
  7. Đỗ Phạm Lan Nhi
  8. Đỗ Phạm Ngọc Hà
  9. Đỗ Phạm Thùy Dung
  10. Đỗ Phạm Ánh Ngọc
  11. Đỗ Phạm Thanh Thảo
  12. Đỗ Phạm Kim Oanh
  13. Đỗ Phạm Linh Chi
  14. Đỗ Phạm Hải Yến
  15. Đỗ Phạm Tú Uyên
  16. Đỗ Phạm Minh Hương
  17. Đỗ Phạm Hạnh Dung
  18. Đỗ Phạm Tâm Anh
  19. Đỗ Phạm Diệu An
  20. Đỗ Phạm Ngọc Yến

Tên con gái họ Đỗ Hoàng

  1. Đỗ Hoàng Bảo Ngọc
  2. Đỗ Hoàng Tường Vy
  3. Đỗ Hoàng Quỳnh Như
  4. Đỗ Hoàng Hồng Phương
  5. Đỗ Hoàng Linh Nhi
  6. Đỗ Hoàng Mai Anh
  7. Đỗ Hoàng Diệu Linh
  8. Đỗ Hoàng Ngọc Yến
  9. Đỗ Hoàng Thanh Hương
  10. Đỗ Hoàng Minh Châu
  11. Đỗ Hoàng Phương Thảo
  12. Đỗ Hoàng Thùy Trang
  13. Đỗ Hoàng Hạnh Phúc
  14. Đỗ Hoàng Xuân Trinh
  15. Đỗ Hoàng Lan Hương
  16. Đỗ Hoàng Gia Linh
  17. Đỗ Hoàng Kim Thanh
  18. Đỗ Hoàng Yến Nhi
  19. Đỗ Hoàng Trúc Linh
  20. Đỗ Hoàng Anh Thuần

Tên con gái họ Đỗ Lê

  1. Đỗ Lê Bích Ngọc
  2. Đỗ Lê Quỳnh Mai
  3. Đỗ Lê Hương Linh
  4. Đỗ Lê Anh Thư
  5. Đỗ Lê Thanh Hải
  6. Đỗ Lê Ngọc Khanh
  7. Đỗ Lê Mai Phương
  8. Đỗ Lê Tâm Linh
  9. Đỗ Lê Hải Yến
  10. Đỗ Lê Ngọc Hân
  11. Đỗ Lê Hồng Nhung
  12. Đỗ Lê Ái Nhi
  13. Đỗ Lê Thùy Linh
  14. Đỗ Lê Kim Oanh
  15. Đỗ Lê Ngọc Diệp
  16. Đỗ Lê Mai Phượng
  17. Đỗ Lê Anh Ngọc
  18. Đỗ Lê Hồng Hạnh
  19. Đỗ Lê Kim Thanh
  20. Đỗ Lê Tú Anh

Tên con gái họ Đỗ Trần

  1. Đỗ Trần Quỳnh Như
  2. Đỗ Trần Bảo Ngọc
  3. Đỗ Trần Mai Phương
  4. Đỗ Trần Thanh Thảo
  5. Đỗ Trần Linh Chi
  6. Đỗ Trần Kim Anh
  7. Đỗ Trần Thùy Linh
  8. Đỗ Trần Diệu Ninh
  9. Đỗ Trần Hồng Hạnh
  10. Đỗ Trần Ngọc Ánh
  11. Đỗ Trần Thu Hương
  12. Đỗ Trần Hải Yến
  13. Đỗ Trần Tú Anh
  14. Đỗ Trần Quỳnh Anh
  15. Đỗ Trần Phương Thảo
  16. Đỗ Trần Ngọc Mai
  17. Đỗ Trần Linh Nhi
  18. Đỗ Trần Thảo Vy
  19. Đỗ Trần Ánh Ngọc
  20. Đỗ Trần Hồng Ngân

Trên đây là một số gợi ý đặt tên con gái họ Đỗ hay và ý nghĩa. Hy vọng sau bài viết này, bố mẹ đã trả lời được câu hỏi con gái họ Đỗ đặt tên gì hay và chọn được 1 cái tên ưng ý nhất. Nếu còn bất cứ thắc mắc nào, đừng ngần ngại để lại câu hỏi để được giải đáp miễn phí nhé. Thân chào!

Logo GenZ Làm Mẹ là trang web chia sẻ kinh nghiệm và kiến thức về việc chăm sóc sức khỏe cho mẹ bầu, nuôi dạy con thông minh, khỏe mạnh và phát triển toàn diện.
Mọi góp ý vui lòng liên hệ
+84908075455
info.genzlamme@gmail.com
Nhóm thông tin mạng xã hội
meta-business-partner
2022 tmtco. All rights reserved