233+ Tên con trai bắt đầu bằng chữ P ý nghĩa, dễ thương, độc đáo

Chọn tên cho con trai là bước đầu tiên để gửi gắm ước mơ và hy vọng của bạn vào cuộc đời bé. Hãy để danh sách 183+ tên con trai bắt đầu bằng chữ P ý nghĩa và hợp phong thủy này giúp bạn thực hiện điều đó một cách hoàn hảo. Cùng GenZ Làm Mẹ tham khảo nhé!

Nội dung bài viết

Lý do tên con trai bắt đầu bằng chữ P được nhiều bố mẹ yêu thích

Lý do tên con trai bắt đầu bằng chữ P được nhiều bố mẹ yêu thích
Lý do tên con trai bắt đầu bằng chữ P được nhiều bố mẹ yêu thích

Dưới đây là những lý do khiến tên con trai chữ P được nhiều bố mẹ yêu thích:

  • Chữ P là một phụ âm dễ phát âm, tạo nên sự cân bằng cho tên khi kết hợp với các nguyên âm khác. Do đó, những tên con trai bắt đầu bằng chữ P thường có âm điệu dễ nghe, dễ nhớ, tạo ấn tượng tốt đẹp cho người nghe.
  • Nhiều tên con trai bắt đầu bằng chữ P mang ý nghĩa tốt đẹp, thể hiện mong ước của cha mẹ về phẩm chất, tính cách và tương lai của con.
  • Có rất nhiều tên con trai đẹp và ý nghĩa bắt đầu bằng chữ P, giúp cha mẹ có nhiều lựa chọn để đặt tên cho con mình.
  • Theo một số nghiên cứu, việc đặt tên con theo chữ cái đầu là một xu hướng phổ biến trong những năm gần đây. Chữ P là một trong những chữ cái được ưa chuộng để đặt tên con trai, góp phần tạo nên sự phổ biến cho những cái tên bắt đầu bằng chữ này.
  • Nhiều họ phổ biến ở Việt Nam như Nguyễn, Lê, Trần, v.v. đều dễ dàng kết hợp với những tên con trai bắt đầu bằng chữ P.

Tổng hợp những tên con trai bắt đầu bằng chữ P hay, ý nghĩa

Tổng hợp những tên con trai bắt đầu bằng chữ P hay, ý nghĩa

Những tên con trai chữ P thường gặp

  1. Phát
  2. Phong
  3. Phi
  4. Phương
  5. Phú
  6. Phụng
  7. Phúc
  8. Phước
  9. Phùng

Tên con trai bắt đầu bằng chữ P kèm tên đệm hay, ý nghĩa

Tên con trai bắt đầu bằng chữ P kèm tên đệm hay, ý nghĩa

Tên con trai bắt đầu bằng chữ P, tên Phát kèm tên đệm

  1. Dũng Phát: Mạnh mẽ, quyết đoán và kiên cường.
  2. Tuấn Phát: Lịch lãm, sành điệu và tự tin.
  3. Hoàng Phát: Tự hào, quý phái và truyền cảm hứng.
  4. Minh Phát: Thông minh, sáng tạo và nhạy bén.
  5. Hùng Phát: Vĩ đại, uy nghiêm và quyết định.
  6. Việt Phát: Tự do, cởi mở và nhiệt huyết.
  7. Long Phát: Kiên nhẫn, bền bỉ và thủ lĩnh.
  8. Anh Phát: Trách nhiệm, nhân từ và chững chạc.
  9. Nam Phát: Mạnh mẽ, mưu trí và quyết đoán.
  10. Tân Phát: Sáng tạo, đổi mới và nhiệt huyết.
  11. Thành Phát: Phát triển, kiên định và đầy năng lượng.
  12. Cường Phát: Mạnh mẽ, quyết đoán và dẻo dai.
  13. Đức Phát: Trí tuệ, sự tôn trọng và lòng nhân ái.
  14. Bình Phát: Thanh lịch, cân bằng và hoà bình.
  15. Trọng Phát: Quý phái, uy nghiêm và truyền cảm hứng.
  16. Đại Phát: Lớn lao, vĩ đại và tôn trọng.
  17. Sơn Phát: Tự nhiên, thân thiện và hòa nhã.
  18. Lâm Phát: Sâu sắc, tri thức và tận tụy.
  19. Nhật Phát: Sáng sủa, rạng rỡ và tươi trẻ.
  20. Đăng Phát: Tự tin, kiên định và quyết đoán.
  21. Quang Phát: Sáng tỏ, rạng rỡ và lấp lánh.
  22. Phúc Phát: Hạnh phúc, may mắn và bình an.
  23. Gia Phát: Gia đình, yêu thương và hiểu biết.
  24. Thịnh Phát: Phát đạt, thịnh vượng và thành công.
  25. Đông Phát: Mạnh mẽ, kiên định và phồn thịnh.
  26. Tài Phát: Giàu có, phồn thịnh và thịnh vượng.
  27. Kiên Phát: Kiên nhẫn, bền bỉ và mạnh mẽ.
  28. Phước Phát: May mắn, hạnh phúc và an lành.

>> Xem thêm: Bố họ Nguyễn đặt tên con trai là gì?

Tên con trai bắt đầu bằng chữ P, tên Phong kèm tên đệm

  1. Tuấn Phong: Phong cách lịch lãm, tinh tế, đẳng cấp.
  2. Minh Phong: Sáng sủa, thông minh và linh hoạt.
  3. Hải Phong: Mạnh mẽ, dũng cảm và kiên định.
  4. Đức Phong: Tính cách trí tuệ, trách nhiệm và uyên bác.
  5. Trọng Phong: Kiên định, quyết đoán và trung thành.
  6. Văn Phong: Sáng tạo, ấm áp và tinh thần.
  7. Nam Phong: Phong trần, tham vọng và tự tin.
  8. Hoàng Phong: Tính cách quyền lực, lãnh đạo và quyết đoán.
  9. Quang Phong: Tươi sáng, rực rỡ và lạc quan.
  10. Hữu Phong: Đồng tình, hỗ trợ và đồng lòng.
  11. Thành Phong: Phóng khoáng, mạnh mẽ và kiên định.
  12. Hồng Phong: Tình yêu, dịu dàng và chân thành.
  13. Duy Phong: Riêng biệt, độc lập và sáng tạo.
  14. Sơn Phong: Kiên nhẫn, bền bỉ và đam mê.
  15. Phương Phong: Tình cảm, nhạy cảm và tinh tế.
  16. Hoài Phong: Trường tồn, bền bỉ và kiên định.
  17. Quốc Phong: Tự hào, tự tin và lý tưởng.
  18. Hưng Phong: Phồn thịnh, thịnh vượng và hạnh phúc.
  19. Đại Phong: Vĩ đại, mạnh mẽ và quyết đoán.
  20. Hào Phong: Lừng lẫy, nổi tiếng và uy quyền.
  21. Thái Phong: Cao quý, sang trọng và thanh lịch.
  22. Lâm Phong: Bền bỉ, kiên nhẫn và thành công.
  23. Thịnh Phong: Phát triển, thịnh vượng và phồn thịnh.
  24. Nhật Phong: Tinh khiết, sáng sủa và tri thức.
  25. Bình Phong: Bình an, ổn định và yên bình.
  26. Tùng Phong: Cây thông, kiên cường và vững vàng.
  27. Long Phong: Phong lưu, nam tính và hấp dẫn.
  28. Hòa Phong: Hòa bình, hòa thuận và hòa mình.
  29. Khánh Phong: Hiếu khách, thân thiện và hòa nhã.
  30. Phát Phong: Sự phát triển, tiến bộ và thịnh vượng.

Tên con trai bắt đầu bằng chữ P, tên Phi kèm tên đệm

Tên con trai bắt đầu bằng chữ P, tên Phi kèm tên đệm
  1. An Phi: Bình yên, điềm tĩnh và vững vàng.
  2. Bá Phi: Kiên định, mạnh mẽ và quyết đoán.
  3. Bảo Phi: Quý giá, đáng trân trọng và bảo vệ.
  4. Bình Phi: Ôn hòa, nhân hậu và bao dung.
  5. Chí Phi: Ý chí mạnh mẽ, quyết tâm và sáng tạo.
  6. Công Phi: Chăm chỉ, cẩn thận và kỷ luật.
  7. Cường Phi: Sức mạnh, kiên cường và bền bỉ.
  8. Đại Phi: Lớn lao, vĩ đại và cao thượng.
  9. Đăng Phi: Tỏa sáng, nổi bật và thành công.
  10. Đạt Phi: Thành đạt, xuất sắc và ưu tú.
  11. Đức Phi: Nhân ái, đạo đức và bao dung.
  12. Duy Phi: Kiên định, thông minh và khôn ngoan.
  13. Gia Phi: Gia đình, ấm áp và đoàn kết.
  14. Hải Phi: Biển cả, rộng lớn và bao la.
  15. Hạo Phi: Tráng lệ, hoành tráng và rực rỡ.
  16. Hiếu Phi: Tôn kính, hiếu thảo và kính trọng.
  17. Hoàng Phi: Vương giả, cao quý và lãnh đạo.
  18. Hùng Phi: Sức mạnh, kiên cường và dũng cảm.
  19. Khánh Phi: Hân hoan, vui vẻ và hạnh phúc.
  20. Khôi Phi: Đẹp trai, thông minh và duyên dáng.
  21. Lâm Phi: Thiên nhiên, uy nghi và mạnh mẽ.
  22. Long Phi: Rồng thiêng, uy nghi và cao quý.
  23. Mạnh Phi: Sức mạnh, kiên cường và dũng cảm.
  24. Minh Phi: Sáng suốt, thông minh và hiểu biết.
  25. Nam Phi: Phương Nam, ấm áp và chân thành.
  26. Nhật Phi: Mặt trời, rạng ngời và ấm áp.
  27. Phong Phi: Gió, tự do và phiêu lưu.
  28. Quân Phi: Quân đội, kỷ luật và trách nhiệm.
  29. Thái Phi: Thanh thoát, nhẹ nhàng và cao thượng.
  30. Trường Phi: Trường tồn, bền vững và lâu dài.

>> Xem thêm: Bố họ Đặng đặt tên con trai là gì?

Tên con trai bắt đầu bằng chữ P, tên Phương kèm tên đệm

  1. Minh Phương: Sáng suốt, thông minh và hiếu học.
  2. Anh Phương: Tài giỏi, xuất sắc và đáng quý.
  3. Bảo Phương: Quý giá, đáng trân trọng và mạnh mẽ.
  4. Hữu Phương: Hữu ích, tốt lành và thân thiện.
  5. Tùng Phương: Kiên cường, vững chãi và đáng tin cậy.
  6. Đức Phương: Đức độ, nhân từ và đáng kính.
  7. Khánh Phương: Vui vẻ, phấn khởi và tràn đầy năng lượng.
  8. Thành Phương: Thành công, vững vàng và đáng ngưỡng mộ.
  9. Trường Phương: Bền bỉ, kiên nhẫn và trường tồn.
  10. Quang Phương: Sáng ngời, tỏa sáng và lạc quan.
  11. Hải Phương: Rộng lớn, bao la và khéo léo.
  12. Sơn Phương: Mạnh mẽ, vững vàng và cương quyết.
  13. Phúc Phương: Hạnh phúc, may mắn và viên mãn.
  14. Tuấn Phương: Đẹp trai, duyên dáng và tự tin.
  15. Việt Phương: Độc đáo, tài năng và sáng tạo.
  16. Chí Phương: Kiên quyết, mạnh mẽ và nhiệt huyết.
  17. Thắng Phương: Chiến thắng, vượt trội và thành công.
  18. Quý Phương: Quý phái, thanh cao và tôn trọng.
  19. Nam Phương: Cương nghị, mạnh mẽ và chân thành.
  20. Thiện Phương: Lương thiện, nhân hậu và đáng tin.
  21. Phong Phương: Phóng khoáng, tự do và sáng tạo.
  22. Hùng Phương: Mạnh mẽ, gan dạ và quyết tâm.
  23. Lâm Phương: Vững chắc, kiên định và chân thành.
  24. Tài Phương: Giàu có, tài giỏi và đáng mến.
  25. Bình Phương: An bình, ổn định và hòa nhã.
  26. Trí Phương: Khôn ngoan, sáng suốt và thông thạo.
  27. Kiên Phương: Kiên nhẫn, bền bỉ và đáng tin cậy.
  28. Hiếu Phương: Hiếu thảo, nhân hậu và đáng mến.
  29. Vinh Phương: Vinh quang, đáng kính và tự hào.
  30. Nguyên Phương: Nguyên vẹn, tinh khôi và trong sáng.

Tên con trai bắt đầu bằng chữ P, tên Phú kèm tên đệm

Tên con trai bắt đầu bằng chữ P, tên Phú kèm tên đệm
  1. Tuấn Phú: Đẹp trai, lịch lãm và tự tin.
  2. Minh Phú: Thông minh, tinh tế và sáng tạo.
  3. Long Phú: Kiên nhẫn, dũng mãnh và quyết đoán.
  4. Anh Phú: Dễ gần, thân thiện và hòa nhã.
  5. Hoàng Phú: Đầy quyền lực, phong cách và tự tin.
  6. Huy Phú: Sáng sủa, năng động và phấn đấu.
  7. Việt Phú: Tự hào, quyết tâm và đoàn kết.
  8. Văn Phú: Sâu sắc, tri thức và tinh tế.
  9. Bảo Phú: Chăm sóc, bảo vệ và trung thành.
  10. Tâm Phú: Nhân hậu, biết lắng nghe và thông cảm.
  11. Đức Phú: Trung thành, tôn trọng và tử tế.
  12. Kiên Phú: Bền bỉ, kiên nhẫn và quyết tâm.
  13. Đại Phú: Ưu tú, hùng mạnh và uyên bác.
  14. Quang Phú: Sáng sủa, rực rỡ và lạc quan.
  15. Duy Phú: Độc lập, quyết đoán và kiên định.
  16. Trí Phú: Sắc sảo, tinh ranh và thông minh.
  17. Thanh Phú: Thanh lịch, dịu dàng và tĩnh lặng.
  18. Tùng Phú: Ít lời, năng động và chín chắn.
  19. Khánh Phú: Lạc quan, vui vẻ và hạnh phúc.
  20. Thành Phú: Mạnh mẽ, bản lĩnh và quyết định.
  21. Đình Phú: Gia đình, truyền thống và ổn định.
  22. Phương Phú: Tự do, mơ mộng và lãng mạn.
  23. Nhân Phú: Hiểu biết, trí tuệ và sâu sắc.
  24. Trung Phú: Cân bằng, điềm đạm và tỉnh táo.
  25. Thắng Phú: Chiến thắng, phấn đấu và đam mê.
  26. Cường Phú: Mạnh mẽ, quyết đoán và kiên cường.
  27. Nhật Phú: Sống tích cực, tận hưởng và lạc quan.
  28. Ngọc Phú: Quý phái, sang trọng và tinh tế.
  29. Sơn Phú: Mạnh mẽ, vững chãi và bền bỉ.
  30. Quốc Phú: Tự hào, yêu nước và trách nhiệm.

>> Xem thêm: Bố họ Phạm đặt tên con trai là gì?

Tên con trai bắt đầu bằng chữ P, tên Phụng kèm tên đệm

  1. Hùng Phụng: Mạnh mẽ, quyết đoán và kiên định.
  2. Đạt Phụng: Chăm chỉ, nỗ lực và thành công.
  3. Quân Phụng: Kiên nhẫn, trách nhiệm và nhân từ.
  4. Tuấn Phụng: Lịch lãm, quý phái và tự tin.
  5. Duy Phụng: Trí tuệ, sáng tạo và thông minh.
  6. Minh Phụng: Hiểu biết, tôn trọng và nhạy cảm.
  7. Tùng Phụng: Tự do, mạo hiểm và phiêu lưu.
  8. Hoàng Phụng: Quyền lực, uy tín và lãnh đạo.
  9. Thành Phụng: Mục tiêu, kiên trì và phấn đấu.
  10. Trung Phụng: Ổn định, tỉnh táo và điềm đạm.
  11. Vũ Phụng: Tự do, sáng tạo và cống hiến.
  12. An Phụng: Bình an, yên bình và hòa nhã.
  13. Nam Phụng: Nam tính, can đảm và mạnh mẽ.
  14. Việt Phụng: Tự hào, quyết tâm và kiêu hãnh.
  15. Đức Phụng: Tôn trọng, lịch sự và thành thật.
  16. Hải Phụng: Sâu rộng, bao dung và lý trí.
  17. Quang Phụng: Sáng sủa, thanh lịch và ôn hòa.
  18. Sơn Phụng: Thanh lịch, nhã nhặn và nhẹ nhàng.
  19. Nhật Phụng: Tinh tế, tôn trọng và uyên bác.
  20. Tâm Phụng: Tận tụy, tri ân và trân trọng.
  21. Khánh Phụng: Hoà nhã, dễ gần và hòa thuận.
  22. Tân Phụng: Thân thiện, sáng tạo và năng động.
  23. Vinh Phụng: Cao quý, đẳng cấp và sang trọng.
  24. Cường Phụng: Mạnh mẽ, quyết đoán và kiên cường.
  25. Long Phụng: Uyển chuyển, mạnh mẽ và thông minh.
  26. Hải Phụng: Rộng lượng, bao dung và quả cảm.
  27. Phong Phụng: Táo bạo, sôi động và nhiệt huyết.
  28. Nhân Phụng: Tốt bụng, ân cần và hòa nhã.
  29. Lâm Phụng: Bền bỉ, kiên nhẫn và nhạy cảm.
  30. Tường Phụng: Kiên định, vững vàng và chắc chắn.

Tên con trai bắt đầu bằng chữ P, tên Phúc kèm tên đệm

Tên con trai bắt đầu bằng chữ P, tên Phúc kèm tên đệm
  1. Minh Phúc: Sáng suốt, thông minh và hạnh phúc.
  2. Anh Phúc: Đẹp trai, tài giỏi và may mắn.
  3. Bảo Phúc: Quý báu, bảo vệ và tràn đầy phúc lộc.
  4. Đức Phúc: Có đạo đức, nhân từ và gặp nhiều may mắn.
  5. Duy Phúc: Kiên định, thông minh và hạnh phúc.
  6. Hoàng Phúc: Vua chúa, cao quý và gặp nhiều phúc lộc.
  7. Hưng Phúc: Phát triển, thịnh vượng và may mắn.
  8. Khánh Phúc: An lành, vui vẻ và tràn đầy phúc lộc.
  9. Khoa Phúc: Học giỏi, sáng tạo và hạnh phúc.
  10. Long Phúc: Mạnh mẽ, uy nghi và may mắn.
  11. Minh Phúc: Sáng suốt, thông minh và hạnh phúc.
  12. Nam Phúc: Khỏe mạnh, mạnh mẽ và may mắn.
  13. Nguyên Phúc: Trọn vẹn, đủ đầy và gặp nhiều may mắn.
  14. Nhật Phúc: Sáng suốt, như mặt trời và hạnh phúc.
  15. Quang Phúc: Sáng suốt, nổi bật và hạnh phúc.
  16. Quốc Phúc: Tính cách tươi trẻ, hồn nhiên và sôi động.
  17. Thanh Phúc: Trong sáng, thuần khiết và gặp nhiều phúc lộc.
  18. Thành Phúc: Thành công, vững chắc và may mắn.
  19. Thiên Phúc: Trời ban, cao quý và gặp nhiều may mắn.
  20. Thuận Phúc: Thuận lợi, suôn sẻ và tràn đầy phúc lộc.
  21. Thịnh Phúc: Phát đạt, thịnh vượng và may mắn.
  22. Trọng Phúc: Tôn trọng, quý trọng và gặp nhiều phúc lộc.
  23. Trường Phúc: Lâu dài, bền vững và hạnh phúc.
  24. Tùng Phúc: Kiên cường, mạnh mẽ và gặp nhiều may mắn.
  25. Tuấn Phúc: Đẹp trai, tài năng và may mắn.
  26. Uy Phúc: Uy nghi, oai phong và hạnh phúc.
  27. Vinh Phúc: Vinh quang, danh giá và gặp nhiều phúc lộc.
  28. Việt Phúc: Kiên cường, mạnh mẽ và hạnh phúc.
  29. Vũ Phúc: Mạnh mẽ, như vũ trụ và gặp nhiều may mắn.

Tên con trai bắt đầu bằng chữ P, tên Phước kèm tên đệm

  1. Anh Phước: Thông minh, nhanh nhẹn và duyên dáng.
  2. Bảo Phước: Quý giá, trân trọng và đáng tin cậy.
  3. Cao Phước: Vững vàng, mạnh mẽ và kiên định.
  4. Chí Phước: Quyết tâm, nỗ lực và chăm chỉ.
  5. Công Phước: Tận tâm, trung thực và ngay thẳng.
  6. Đạt Phước: Thành công, nổi bật và ưu tú.
  7. Đức Phước: Hiền lành, nhân hậu và từ bi.
  8. Duy Phước: Sáng suốt, khôn ngoan và lanh lợi.
  9. Gia Phước: Gắn bó, đoàn kết và yêu thương.
  10. Hiếu Phước: Kính trọng, chăm chỉ và hiểu biết.
  11. Hoàng Phước: Quý phái, uy nghiêm và cao thượng.
  12. Huy Phước: Rạng ngời, sáng sủa và hấp dẫn.
  13. Khải Phước: Tự tin, lạc quan và hướng về phía trước.
  14. Khánh Phước: Vui vẻ, hòa đồng và tràn đầy sức sống.
  15. Khoa Phước: Thông thái, học hỏi và khám phá.
  16. Minh Phước: Rõ ràng, minh mẫn và tinh tế.
  17. Nam Phước: Nam tính, mạnh mẽ và bản lĩnh.
  18. Ngọc Phước: Quý báu, tỏa sáng và đáng trân trọng.
  19. Nhật Phước: Tươi sáng, tràn đầy năng lượng và tích cực.
  20. Phúc Phước: May mắn, phồn thịnh và an lành.
  21. Quang Phước: Sáng tạo, năng động và đột phá.
  22. Quốc Phước: Tính cách tươi trẻ, hồn nhiên và sôi động.
  23. Sơn Phước: Mạnh mẽ, kiên cường và vững vàng.
  24. Thái Phước: Bình an, yên tĩnh và thanh thản.
  25. Thanh Phước: Trong sáng, tinh khôi và dễ mến.
  26. Thiên Phước: Cao quý, thiêng liêng và đáng kính.
  27. Thịnh Phước: Phát triển, thịnh vượng và thành đạt.
  28. Tiến Phước: Tiến bộ, nỗ lực và kiên trì.
  29. Trọng Phước: Uy tín, trách nhiệm và đáng kính nể.
  30. Tuấn Phước: Tuấn tú, duyên dáng và năng động.

Tên con trai bắt đầu bằng chữ P, tên Phùng kèm tên đệm

  1. Hoàng Phùng: Ý chí mạnh mẽ, kiên định và quyết đoán.
  2. Anh Phùng: Dịu dàng, chu đáo và tận tâm.
  3. Tuấn Phùng: Phong độ, lịch lãm và tự tin.
  4. Minh Phùng: Tinh thần lạc quan, sáng sủa và tri thức.
  5. Đức Phùng: Trung thành, chân thành và có trách nhiệm.
  6. Hải Phùng: Táo bạo, phiêu lưu và sôi động.
  7. Văn Phùng: Sáng tạo, thông minh và nhạy cảm.
  8. Bảo Phùng: Quan tâm, lo lắng và yêu thương.
  9. Thành Phùng: Kiên nhẫn, bền bỉ và kiên định.
  10. Hùng Phùng: Tự tin, quyết đoán và mạnh mẽ.
  11. Nam Phùng: Lãng mạn, lịch thiệp và quý phái.
  12. Long Phùng: Tinh thần phiêu lưu, sáng tạo và năng động.
  13. Quang Phùng: Sáng sủa, rạng rỡ và nhiệt huyết.
  14. Duy Phùng: Trí tuệ, thông minh và sắc bén.
  15. Khánh Phùng: Hoạt bát, vui vẻ và hòa đồng.
  16. Tâm Phùng: Tĩnh lặng, sâu lắng và triết lý.
  17. Sơn Phùng: Kiên trì, đam mê và nhiệt tình.
  18. Cường Phùng: Mạnh mẽ, quyết đoán và đầy nghị lực.
  19. Hòa Phùng: Hiền lành, nhân từ và hòa nhã.
  20. Tùng Phùng: Thanh lịch, tinh tế và tôn trọng.
  21. Nhân Phùng: Tận tâm, chu đáo và chân thành.
  22. Trí Phùng: Thông minh, sắc bén và sâu sắc.
  23. Trung Phùng: Trung thành, đáng tin cậy và cẩn trọng.
  24. Thịnh Phùng: Phát triển, tiến bộ và giàu năng lượng.
  25. Dân Phùng: Đoàn kết, gắn kết và hòa thuận.
  26. Nhật Phùng: Sáng sủa, hồn nhiên và năng động.
  27. Phi Phùng: Tinh tế, tao nhã và lịch lãm.
  28. Việt Phùng: Tự hào, quyết đoán và không ngừng phấn đấu.
  29. Phong Phùng: Mạnh mẽ, uyên bác và quyết đoán.
  30. Triệu Phùng: Tinh thần lãnh đạo, quyết đoán và có tầm nhìn.

>> Xem thêm: Bố họ Võ đặt tên con trai là gì?

Tên ở nhà cho bé trai bắt đầu bằng chữ P cute, dễ thương

Tên ở nhà cho bé trai bắt đầu bằng chữ P cute, dễ thương
  1. Pizza
  2. Phở
  3. Pepsi
  4. Pháo
  5. Panda
  6. Pikachu
  7. Pipo
  8. Pino

Tên con trai tiếng Anh bắt đầu bằng chữ P

Tên con trai tiếng Anh bắt đầu bằng chữ P
  1. Peter - Người dũng cảm và lãnh đạo.
  2. Patrick - Người có tinh thần vui vẻ và hòa nhã.
  3. Philip - Người sáng tạo và có tầm nhìn.
  4. Parker - Người tự tin và quyết đoán.
  5. Preston - Người tử tế và lịch thiệp.
  6. Pierce - Người quyết đoán và kiên trì.
  7. Paxton - Người hòa bình và yên bình.
  8. Porter - Người làm việc chăm chỉ và kiên nhẫn.
  9. Peyton - Người thông minh và tinh tế.
  10. Phoenix - Người mạnh mẽ và kiên cường.
  11. Princeton - Người tài năng và sang trọng.
  12. Percy - Người tinh thần sáng sủa và nhạy cảm.
  13. Paul - Người tận tụy và trách nhiệm.
  14. Pax - Người hòa bình và tự do.
  15. Perry - Người có lòng trung thành và quan tâm.

Những tên con trai bắt đầu bằng chữ N không chỉ là những dòng chữ trên giấy tờ, mà còn là những ấn tượng sâu sắc về nhân cách và tương lai của đứa trẻ. Hãy cân nhắc và lựa chọn một tên đẹp, ý nghĩa để mang lại may mắn và hạnh phúc cho bé yêu của bạn.

Logo GenZ Làm Mẹ là trang web chia sẻ kinh nghiệm và kiến thức về việc chăm sóc sức khỏe cho mẹ bầu, nuôi dạy con thông minh, khỏe mạnh và phát triển toàn diện.
Mọi góp ý vui lòng liên hệ
+84908075455
info.genzlamme@gmail.com
Nhóm thông tin mạng xã hội
meta-business-partner
2022 tmtco. All rights reserved