174+ Tên con trai bắt đầu bằng chữ V dễ thương, ý nghĩa, dễ nhớ

Tìm tên con trai bắt đầu bằng chữ V không chỉ dễ thương mà còn đầy ý nghĩa với danh sách 174+ gợi ý độc đáo. Bài viết này, GenZ Làm Mẹ mang đến những cái tên ấn tượng, dễ nhớ và phù hợp với từng cá tính, giúp bạn lựa chọn cái tên hoàn hảo để đặt cho bé yêu của mình, cùng tham khảo nhé!

Nội dung bài viết

Lý do tên con trai bắt đầu bằng chữ V được nhiều bố mẹ yêu thích

Lý do tên con trai bắt đầu bằng chữ V được nhiều bố mẹ yêu thích

Tên con trai bắt đầu bằng chữ V được nhiều bố mẹ yêu thích vì:

  • Chữ V tạo ra âm thanh vang, mạnh mẽ, thể hiện sự quyết đoán và bản lĩnh.
  • Chữ V có thể liên kết với nhiều ý nghĩa tốt đẹp, giúp bố mẹ có thể dễ dàng chọn được một cái tên ý nghĩa, phù hợp với mong muốn dành cho con yêu.
  • Tên bắt đầu bằng chữ V ít phổ biến hơn, giúp tên trở nên nổi bật và dễ nhớ hơn.
  • Chữ V dễ kết hợp với nhiều phần còn lại của tên, tạo ra sự linh hoạt trong việc chọn tên.

Tổng hợp những tên con trai bắt đầu bằng chữ V hay, ý nghĩa

Tổng hợp những tên con trai bắt đầu bằng chữ V hay, ý nghĩa

Những tên con trai chữ V thường gặp

  1. Văn
  2. Viễn
  3. Viện
  4. Viết
  5. Việt
  6. Vinh
  7. Vĩnh
  8. Vịnh
  9. Vương
  10. Vượng

Tên con trai bắt đầu bằng chữ V kèm tên đệm hay, ý nghĩa

Tên con trai bắt đầu bằng chữ V kèm tên đệm hay, ý nghĩa

Tên con trai bắt đầu bằng chữ V, tên Văn kèm tên đệm

  1. Khoa Văn: Thành công, uyên bác và sáng tạo.
  2. Trọng Văn: Trọng nghĩa, đáng kính và vững vàng.
  3. Trung Văn: Trung thực, chính trực và trung thành.
  4. Tuấn Văn: Đẹp trai, thông minh và duyên dáng.
  5. Hùng Văn: Dũng cảm, kiên định và vững vàng.
  6. Khánh Văn: Vui vẻ, phúc lộc và may mắn.
  7. Sơn Văn: Núi rừng, vững chãi và cao thượng.
  8. Tâm Văn: Tâm hồn, hiền hòa và thấu hiểu.
  9. Đức Văn: Đức hạnh, nhân ái và đáng kính.
  10. Gia Văn: Gia đình, hòa nhã và tri thức.
  11. An Văn: Bình yên, mạnh mẽ và ổn định.
  12. Minh Văn: Sáng suốt, thông minh và hiểu biết.
  13. Nam Văn: Nam tính, mạnh mẽ và quyết đoán.
  14. Phong Văn: Tự do, lãng mạn và sáng tạo.
  15. Phúc Văn: Phúc đức, hiền hòa và hạnh phúc.
  16. Quốc Văn: Yêu nước, mạnh mẽ và đáng tin cậy.
  17. Hiếu Văn: Hiếu thảo, hiền hòa và hiếu học.
  18. Thành Văn: Thành đạt, quyết tâm và chính trực.
  19. Thắng Văn: Chiến thắng, mạnh mẽ và thành công.
  20. Thiên Văn: Trời đất, rộng lớn và khoáng đạt.
  21. Tiến Văn: Phát triển, kiên trì và thành công.
  22. Bảo Văn: Quý báu, thông minh và bảo vệ.
  23. Cường Văn: Mạnh mẽ, kiên cường và sáng suốt.
  24. Việt Văn: Kiên cường, yêu nước và tự hào.
  25. Vinh Văn: Vinh quang, tự hào và thành đạt.
  26. Vũ Văn: Mạnh mẽ, quyết đoán và tự do.

>> Xem thêm: Bố họ Bùi đặt tên con trai là gì?

Tên con trai bắt đầu bằng chữ V, tên Vĩ kèm tên đệm

  1. Hùng Vĩ: Mạnh mẽ, uy nghi và kiên cường.
  2. Viễn Vĩ: Tầm nhìn xa, sáng suốt và kiên định.
  3. Sơn Vĩ: Núi cao, vững chắc và mạnh mẽ.
  4. Chí Vĩ: Chí hướng, kiên định và quyết đoán.
  5. Phong Vĩ: Phóng khoáng, tự do và đầy sức sống.
  6. Tấn Vĩ: Tiến bộ, thành đạt và kiên định.
  7. Khang Vĩ: Khỏe mạnh, phồn thịnh và bền bỉ.
  8. Khôi Vĩ: Vững chãi, thông minh và lịch lãm.
  9. Nhật Vĩ: Rực rỡ, mạnh mẽ và trung thành.
  10. Minh Vĩ: Sáng suốt, kiên định và quyết đoán.
  11. Trí Vĩ: Thông minh, sáng suốt và đáng tin cậy.
  12. Tùng Vĩ: Bền bỉ, kiên cường và mạnh mẽ.
  13. Việt Vĩ: Ưu việt, xuất sắc và nổi bật.
  14. Duy Vĩ: Sáng tạo, độc đáo và kiên định.
  15. Thành Vĩ: Thành đạt, bền bỉ và đáng tin cậy.
  16. Thanh Vĩ: Thanh cao, trong sáng và mạnh mẽ.
  17. Anh Vĩ: Dũng cảm, mạnh mẽ và vượt trội.
  18. Bảo Vĩ: Quý giá, đáng tin cậy và bảo vệ.
  19. Quang Vĩ: Tỏa sáng, vững chắc và đầy năng lượng.
  20. Kiên Vĩ: Bền bỉ, vững chắc và quyết đoán.
  21. Cường Vĩ: Mạnh mẽ, bền bỉ và kiên cường.
  22. Phúc Vĩ: May mắn, tốt lành và đáng quý.
  23. Lâm Vĩ: Bình yên, vững chắc và kiên định.
  24. Quốc Vĩ: Vĩ đại, yêu nước và quyết đoán.
  25. Đức Vĩ: Đạo đức, kiên cường và chính trực.
  26. Long Vĩ: Uy nghi, mạnh mẽ và đầy khí phách.
  27. Ngọc Vĩ: Quý báu, trong sáng và kiên định.
  28. Tuấn Vĩ: Tài giỏi, thông minh và mạnh mẽ.

Tên con trai bắt đầu bằng chữ V, tên Viễn kèm tên đệm

  1. Phúc Viễn: May mắn, luôn gặp điều tốt đẹp trong cuộc sống.
  2. Khải Viễn: Thành công, mang lại niềm vui và hạnh phúc.
  3. Huy Viễn: Rực rỡ, luôn tiến về phía trước.
  4. Thiên Viễn: Hùng vĩ, cao xa như trời đất.
  5. Lộc Viễn: Phồn thịnh, giàu sang và may mắn.
  6. Nhật Viễn: Sáng rực, nhiệt huyết và kiên định.
  7. Tùng Viễn: Kiên định, vững vàng trong mọi hoàn cảnh.
  8. Bảo Viễn: Quý giá, được bảo vệ và yêu thương.
  9. Long Viễn: Uy nghiêm, mạnh mẽ và kiên cường.
  10. Vĩnh Viễn: Bền vững, trường tồn với thời gian.
  11. Minh Viễn: Sáng suốt, hiểu biết sâu rộng.
  12. Hải Viễn: Mạnh mẽ, hướng đến những chân trời mới.
  13. Duy Viễn: Tư duy, logic và sáng suốt.
  14. Thanh Viễn: Tinh khôi, trong sáng và hiền hòa.
  15. Khang Viễn: Khỏe mạnh, hạnh phúc và bình an.
  16. Lâm Viễn: Mộc mạc, giản dị nhưng kiên cường.
  17. Ngọc Viễn: Quý giá, trong sáng và cao quý.
  18. Sơn Viễn: Vững chắc, mạnh mẽ như núi cao.
  19. Thành Viễn: Kiên cố, bền vững và thành đạt.
  20. Thái Viễn: Bình an, may mắn và hạnh phúc.
  21. Phước Viễn: Hạnh phúc, luôn gặp điều may mắn.
  22. Quang Viễn: Tỏa sáng, mang lại hy vọng và niềm tin.
  23. Tuấn Viễn: Tài năng, nổi bật và quyết đoán.
  24. Đức Viễn: Đạo đức, hướng đến những giá trị bền vững.
  25. Trung Viễn: Trung thành, luôn giữ vững niềm tin.
  26. Anh Viễn: Thông minh, sáng tạo và năng động.
  27. Việt Viễn: Khác biệt, nổi bật và tài năng.
  28. Bình Viễn: Yên bình, hài hòa và ổn định.

>> Xem thêm: Bố họ Vũ đặt tên con trai là gì?

Tên con trai bắt đầu bằng chữ V, tên Viện kèm tên đệm

Tên con trai bắt đầu bằng chữ V, tên Viện kèm tên đệm
  1. Quốc Viện: Mạnh mẽ, uy quyền và bảo vệ.
  2. Thiện Viện: Lương thiện, nhân hậu và hòa nhã.
  3. Phúc Viện: May mắn, thịnh vượng và điềm đạm.
  4. Nam Viện: Bền bỉ, quyết đoán và đầy bản lĩnh.
  5. Đăng Viện: Tỏa sáng, dẫn dắt và nhiệt huyết.
  6. Gia Viện: Gia đình, gắn bó và trách nhiệm.
  7. Phú Viện: Giàu có, phồn thịnh và sung túc.
  8. Khoa Viện: Học thức, tài năng và khám phá.
  9. Bảo Viện: Quý báu, thông minh và đáng tin cậy.
  10. Khánh Viện: Tươi sáng, hạnh phúc và thanh lịch.
  11. Minh Viện: Sáng suốt, điềm tĩnh và thông thái.
  12. Thành Viện: Thành đạt, kiên trì và vững vàng.
  13. Thái Viện: An lành, điềm tĩnh và sâu sắc.
  14. Tấn Viện: Tiến bộ, thành công và thăng tiến.
  15. Hữu Viện: Hữu ích, thân thiện và tận tâm.
  16. Đức Viện: Chính trực, đạo đức và nghiêm nghị.
  17. Quang Viện: Sáng lạn, rực rỡ và tương lai rộng mở.
  18. Nguyên Viện: Nguyên vẹn, thuần khiết và chính trực.
  19. Anh Viện: Lịch lãm, duyên dáng và học thức.
  20. Trường Viện: Bền bỉ, kiên định và trường tồn.
  21. Tùng Viện: Kiên cường, dẻo dai và kiên định.
  22. Lâm Viện: Thanh bình, tươi mát và giản dị.
  23. Sơn Viện: Hùng vĩ, vững chãi và mạnh mẽ.
  24. Phương Viện: Tinh anh, sắc sảo và tài giỏi.
  25. Đạt Viện: Thành đạt, khôn ngoan và lý trí.
  26. Hải Viện: Rộng lớn, bao dung và sâu sắc.

Tên con trai bắt đầu bằng chữ V, tên Viết kèm tên đệm

  1. Sơn Viết: Vững chãi, mạnh mẽ và độc lập.
  2. Hải Viết: Bao la, tự do và không ngừng khám phá.
  3. Thành Viết: Vững chắc, đáng tin và kiên định.
  4. Quân Viết: Lãnh đạo, kiên định và có trách nhiệm.
  5. Long Viết: Uy nghiêm, mạnh mẽ và đầy nghị lực.
  6. Phong Viết: Tự do, sáng tạo và đầy năng lượng.
  7. Thiện Viết: Nhân hậu, lương thiện và có tâm hồn đẹp.
  8. Trung Viết: Trung thành, đáng tin cậy và kiên định.
  9. Khải Viết: Mạnh mẽ, kiên định và khôn ngoan.
  10. Đức Viết: Chính trực, điềm đạm và đáng tin cậy.
  11. Minh Viết: Sáng suốt, thông minh và có tầm nhìn.
  12. Phúc Viết: May mắn, an lành và có lòng nhân ái.
  13. Huy Viết: Rạng rỡ, nổi bật và quyết đoán.
  14. Thái Viết: Điềm tĩnh, thanh nhã và khéo léo.
  15. Trí Viết: Thông minh, sáng suốt và khôn ngoan.
  16. Hữu Viết: Có ích, thực tế và đáng tin cậy.
  17. Đạt Viết: Thành công, quyết đoán và có ý chí.
  18. Cường Viết: Mạnh mẽ, quyết đoán và không lùi bước.
  19. Duy Viết: Tinh anh, nhạy bén và sắc sảo.
  20. Nam Viết: Nam tính, kiên định và có trách nhiệm.
  21. Tâm Viết: Tận tâm, nhân hậu và sống có tình cảm.
  22. Bảo Viết: Quý báu, bảo vệ và luôn giữ lời hứa.
  23. Ngọc Viết: Thanh cao, tinh khiết và thông thái.
  24. Anh Viết: Xuất sắc, dẫn dắt và có tầm ảnh hưởng.
  25. Tùng Viết: Kiên cường, mạnh mẽ và bền bỉ.
  26. Khoa Viết: Hiếu học, thông minh và nhạy bén.
  27. Thanh Viết: Thanh lịch, tinh tế và hòa nhã.
  28. Lâm Viết: Mạnh mẽ, bền bỉ và đầy nghị lực.

Tên con trai bắt đầu bằng chữ V, tên Việt kèm tên đệm

  1. Công Việt: Công bằng, chính trực và thành công.
  2. Đăng Việt: Tỏa sáng, thông minh và sáng tạo.
  3. Đức Việt: Đạo đức, trung thực và kiên cường.
  4. Duy Việt: Suy nghĩ sâu sắc, logic và thông thái.
  5. Gia Việt: Gia đình, hòa thuận và hạnh phúc.
  6. Kiên Việt: Vững vàng, kiên trì và quyết đoán.
  7. Thiện Việt: Hiền lành, nhân hậu và bao dung.
  8. Thịnh Việt: Phồn vinh, phát đạt và sung túc.
  9. Hà Việt: Bình yên, êm đềm và hòa nhã.
  10. An Việt: Bình an, hiền hòa và đáng tin cậy.
  11. Bảo Việt: Quý báu, bảo vệ và kiên định.
  12. Chí Việt: Ý chí mạnh mẽ, quyết tâm và khát vọng.
  13. Hòa Việt: Hòa hợp, ổn định và yên bình.
  14. Hùng Việt: Mạnh mẽ, kiên quyết và dũng cảm.
  15. Minh Việt: Sáng suốt, thông minh và tinh anh.
  16. Nam Việt: Thân thiện, mạnh mẽ và quyết đoán.
  17. Phúc Việt: Phúc đức, may mắn và an lành.
  18. Quốc Việt: Yêu nước, trung thành và bảo vệ.
  19. Tâm Việt: Tâm hồn, lương thiện và đáng kính.
  20. Thanh Việt: Trong sáng, thanh cao và hiền hòa.
  21. Khánh Việt: Vui tươi, hạnh phúc và may mắn.
  22. Khang Việt: Khỏe mạnh, an lành và thịnh vượng.
  23. Toàn Việt: Hoàn hảo, trọn vẹn và đáng tin cậy.
  24. Trung Việt: Trung thành, đáng tin và kiên định.

Tên con trai bắt đầu bằng chữ V, tên Vinh kèm tên đệm

Tên con trai bắt đầu bằng chữ V, tên Vinh kèm tên đệm
  1. Đức Vinh: Chính trực, có đạo đức và đáng kính.
  2. Trường Vinh: Lâu dài, bền vững và thành đạt.
  3. Hải Vinh: Rộng lớn, sâu sắc và hòa nhã.
  4. Thanh Vinh: Thanh cao, trong sáng và phúc lộc.
  5. Bảo Vinh: Quý giá, bảo đảm và vững chắc.
  6. Khánh Vinh: Vui vẻ, phúc hậu và thịnh vượng.
  7. Minh Vinh: Sáng suốt, thông minh và kiên định.
  8. Quang Vinh: Rực rỡ, thành công và danh vọng.
  9. Tuấn Vinh: Tài hoa, đẹp trai và mạnh mẽ.
  10. Quốc Vinh: Tự hào, trách nhiệm và lãnh đạo.
  11. Đại Vinh: Lớn lao, mạnh mẽ và uy tín.
  12. Tâm Vinh: Tận tâm, chân thành và nhân ái.
  13. Chí Vinh: Ý chí, nghị lực và bền bỉ.
  14. Hòa Vinh: Hòa hợp, êm ấm và thịnh vượng.
  15. Phúc Vinh: May mắn, phúc lộc và hạnh phúc.
  16. Hùng Vinh: Mạnh mẽ, kiên cường và thành công.
  17. Thái Vinh: Bình yên, hài hòa và sung túc.
  18. Văn Vinh: Văn hóa, học thức và phát triển.
  19. Nhật Vinh: Mới mẻ, sáng sủa và nhiệt huyết.
  20. Tiến Vinh: Phát triển, tiến bộ và thăng tiến.
  21. Cường Vinh: Mạnh mẽ, quyết đoán và thành công.
  22. Phương Vinh: Định hướng, kiên định và thành đạt.
  23. Kiên Vinh: Vững chãi, kiên trì và bền vững.
  24. Sơn Vinh: Bình an, vững chắc và kiên định.
  25. Anh Vinh: Tinh anh, xuất sắc và tri thức.
  26. Việt Vinh: Vượt trội, ưu tú và danh tiếng.
  27. Nam Vinh: Nam tính, vững chãi và quyết đoán.
  28. Phước Vinh: Phúc đức, an lành và hạnh phúc.
  29. Duy Vinh: Suy nghĩ sâu sắc, thông minh và sáng tạo.

>> Xem thêm: Bố họ Hoàng đặt tên con trai là gì?

Tên con trai bắt đầu bằng chữ V, tên Vĩnh kèm tên đệm

  1. Đức Vĩnh: Nhân đức, đạo đức và trường tồn.
  2. Duy Vĩnh: Suy nghĩ sâu sắc, kiên định và lâu bền.
  3. Gia Vĩnh: Gia đình, hạnh phúc và vững chãi.
  4. Hải Vĩnh: Rộng lớn, bao dung và bền bỉ.
  5. Hiếu Vĩnh: Hiếu thảo, tôn trọng và bền vững.
  6. Hùng Vĩnh: Mạnh mẽ, kiên trì và lâu dài.
  7. Thiện Vĩnh: Hiền lành, nhân hậu và bền vững.
  8. Trọng Vĩnh: Tôn trọng, vững chắc và đáng tin cậy.
  9. Tùng Vĩnh: Kiên định, mạnh mẽ và bền vững.
  10. Văn Vĩnh: Học vấn, trí tuệ và trường tồn.
  11. Công Vĩnh: Công bằng, liêm chính và đáng tin cậy.
  12. Long Vĩnh: Hùng mạnh, uy nghi và vững chắc.
  13. Bảo Vĩnh: Quý giá, bền vững và bảo vệ.
  14. Chí Vĩnh: Quyết tâm, kiên cường và lý tưởng.
  15. Phúc Vĩnh: Hạnh phúc, may mắn và trường tồn.
  16. Quang Vĩnh: Sáng sủa, thông thái và bền vững.
  17. Quốc Vĩnh: Lãnh đạo, vững chắc và kiên định.
  18. Tài Vĩnh: Tài năng, xuất sắc và bền vững.
  19. Thành Vĩnh: Thành công, kiên định và bền bỉ.
  20. Khánh Vĩnh: Vui vẻ, may mắn và trường tồn.
  21. Khoa Vĩnh: Tài giỏi, thông minh và bền vững.
  22. Lâm Vĩnh: Bền bỉ, mạnh mẽ như rừng xanh.
  23. An Vĩnh: Bình an, kiên định và vững chắc.
  24. Thắng Vĩnh: Chiến thắng, vững vàng và lâu dài.
  25. Minh Vĩnh: Sáng suốt, thông minh và trường tồn.
  26. Nam Vĩnh: Vững vàng, bản lĩnh và bền bỉ.
  27. Nhật Vĩnh: Tỏa sáng, nhiệt huyết và bền vững.
  28. Phát Vĩnh: Phát triển, thành công và bền lâu.
  29. Việt Vĩnh: Ưu tú, kiên cường và bền lâu.

Tên con trai bắt đầu bằng chữ V, tên Vịnh kèm tên đệm

  1. Tuấn Vịnh: Tinh anh, lịch lãm và cuốn hút.
  2. Duy Vịnh: Suy nghĩ sâu sắc, điềm tĩnh và sáng tạo.
  3. Trí Vịnh: Trí tuệ, khôn ngoan và bản lĩnh.
  4. Quốc Vịnh: Uy tín, danh giá và lãnh đạo.
  5. Lâm Vịnh: Bình yên, gần gũi và thư thái.
  6. Thành Vịnh: Kiên trì, vững chắc và đáng tin cậy.
  7. Sơn Vịnh: Kiên định, mạnh mẽ và bền vững.
  8. Văn Vịnh: Nhân ái, tri thức và uyên bác.
  9. Tùng Vịnh: Kiên cường, bất khuất và điềm tĩnh.
  10. Long Vịnh: Mạnh mẽ, quyền lực và dũng cảm.
  11. Đình Vịnh: Vững chắc, ổn định và đáng kính.
  12. Phong Vịnh: Tự do, sáng tạo và nhiệt huyết.
  13. Kiên Vịnh: Cứng cỏi, kiên định và đáng tin.
  14. Thái Vịnh: An lành, tĩnh tại và hòa hợp.
  15. Thịnh Vịnh: Phát đạt, thịnh vượng và may mắn.
  16. Minh Vịnh: Sáng suốt, hiểu biết và nhạy cảm.
  17. Anh Vịnh: Tài năng, mạnh mẽ và lạc quan.
  18. Bảo Vịnh: Quý giá, kiên định và an toàn.
  19. Phúc Vịnh: Hạnh phúc, may mắn và hiền hòa.
  20. Đức Vịnh: Tốt bụng, đạo đức và đáng tin cậy.
  21. Thanh Vịnh: Trong sáng, thanh lịch và tĩnh tại.
  22. Hải Vịnh: Mênh mông, rộng lớn và bao dung.
  23. Nam Vịnh: Nam tính, mạnh mẽ và kiên cường.
  24. Tấn Vịnh: Nhanh nhẹn, quyết đoán và thành công.
  25. Quý Vịnh: Đáng trân trọng, cao quý và sang trọng.
  26. Hưng Vịnh: Thịnh vượng, phát triển và bền vững.
  27. Khánh Vịnh: Vui vẻ, hạnh phúc và an lành.
  28. Hữu Vịnh: Tài năng, hữu ích và đáng tin cậy.

Tên con trai bắt đầu bằng chữ V, tên Vũ kèm tên đệm

Tên con trai bắt đầu bằng chữ V, tên Vũ kèm tên đệm
  1. Nam Vũ: Điềm tĩnh, tự tin và năng động.
  2. Khánh Vũ: Lịch thiệp, tài năng và sáng tạo.
  3. Văn Vũ: Học thức, thông thái và lịch sự.
  4. Bảo Vũ: Bảo vệ, uy tín và thông minh.
  5. Phúc Vũ: May mắn, hòa nhã và điềm đạm.
  6. Tùng Vũ: Vững chãi, trung thực và đáng tin cậy.
  7. Thành Vũ: Quyết đoán, thành công và thông minh.
  8. Bình Vũ: Điềm đạm, thông minh và tài năng.
  9. Linh Vũ: Nhạy bén, thông thái và lịch thiệp.
  10. Chí Vũ: Quyết đoán, thông minh và năng động.
  11. Trí Vũ: Sáng suốt, thông minh và sắc sảo.
  12. Quốc Vũ: Mạnh mẽ, cao quý và trí thức.
  13. Hưng Vũ: Thịnh vượng, năng động và sáng tạo.
  14. Lâm Vũ: Bình tĩnh, nhạy bén và mạnh mẽ.
  15. Minh Vũ: Sáng suốt, thông minh và phong cách.
  16. Hải Vũ: Mạnh mẽ, năng động và uyên bác.
  17. Nhật Vũ: Năng động, sáng tạo và quyết đoán.
  18. Long Vũ: Cao quý, mạnh mẽ và trí thức.
  19. Sơn Vũ: Vững vàng, kiên định và thông minh.
  20. Đại Vũ: Cao quý, mạnh mẽ và nhạy bén.
  21. Hải Vũ: Thông minh, quyết đoán và năng động.
  22. Khoa Vũ: Học thức, tài năng và nghiêm túc.
  23. Nhân Vũ: Tử tế, thông minh và sáng suốt.
  24. Đức Vũ: Đáng tin cậy, trung thực và sâu sắc.
  25. Hữu Vũ: Quyết đoán, sáng suốt và mạnh mẽ.
  26. Tuấn Vũ: Đẹp trai, thông minh và phong cách.
  27. Cường Vũ: Mạnh mẽ, kiên cường và sáng tạo.
  28. Phan Vũ: Tài năng, quyết đoán và kiên định.
  29. Lộc Vũ: May mắn, thông minh và mạnh mẽ.

Tên con trai bắt đầu bằng chữ V, tên Vương kèm tên đệm

  1. Hải Vương: Khí chất, kiên định và dũng mãnh.
  2. Tấn Vương: Mạnh mẽ, quyết đoán và tự tin.
  3. Đức Vương: Đạo đức, trung thực và nhân ái.
  4. Phú Vương: Giàu có, trí thức và thông minh.
  5. Huy Vương: Sáng sủa, mạnh mẽ và trung thành.
  6. Long Vương: Mạnh mẽ, trí thức và uy quyền.
  7. Thiện Vương: Nhân ái, lương thiện và trí thức.
  8. Khải Vương: Thành công, trí thức và quyền lực.
  9. Minh Vương: Sáng suốt, thông minh và chính trực.
  10. Bảo Vương: An toàn, bảo vệ và chính trực.
  11. Vinh Vương: Danh giá, quyền lực và thành đạt.
  12. Trung Vương: Trung thành, kiên định và có trách nhiệm.
  13. Hòa Vương: Hoà nhã, khéo léo và hòa đồng.
  14. Khang Vương: Khỏe mạnh, bình an và đầy sức sống.
  15. Lâm Vương: Thông minh, sáng suốt và sáng tạo.
  16. Quốc Vương: Quyết đoán, lãnh đạo và vững vàng.
  17. Hưng Vương: Thịnh vượng, may mắn và tài năng.
  18. Gia Vương: Ổn định, trí thức và có trách nhiệm.
  19. Lực Vương: Mạnh mẽ, quyết đoán và đầy năng lượng.
  20. Vân Vương: Dịu dàng, thông minh và lôi cuốn.
  21. Sáng Vương: Sáng suốt, thông thái và đáng tin cậy.
  22. Tài Vương: Năng lực, trí thức và thành công.
  23. Nam Vương: Tự tin, quyết liệt và mạnh mẽ.
  24. Nhật Vương: Năng động, sáng sủa và quyết đoán.
  25. Đại Vương: Cao quý, vĩ đại và quyền lực.
  26. Chí Vương: Quyết tâm, sáng tạo và thông minh.
  27. Tùng Vương: Bền bỉ, kiên cường và sáng suốt.
  28. Tuấn Vương: Điển trai, thông minh và quyết đoán.
  29. Phát Vương: Thành đạt, sáng tạo và trí thức.

>> Xem thêm: Bố họ Phạm đặt tên con trai là gì?

Tên con trai bắt đầu bằng chữ V, tên Vượng kèm tên đệm

  1. Lâm Vượng: Vững chãi, ổn định và phát triển.
  2. Khôi Vượng: Mạnh mẽ, lạc quan và thịnh vượng.
  3. Hưng Vượng: Phát đạt, sung túc và hạnh phúc.
  4. Đức Vượng: Đạo đức, uy tín và thịnh vượng.
  5. Trí Vượng: Sắc sảo, trí tuệ và phát đạt.
  6. Cường Vượng: Mạnh mẽ, kiên cường và phát đạt.
  7. Đan Vượng: Tinh anh, phát đạt và thành công.
  8. Nhật Vượng: Sáng suốt, vững chắc và phúc lộc.
  9. Quốc Vượng: Độc lập, mạnh mẽ và thành đạt.
  10. Bình Vượng: Ổn định, hòa bình và phát triển.
  11. Hữu Vượng: Tài giỏi, thông minh và thành đạt.
  12. Tùng Vượng: Bền bỉ, ổn định và phát triển.
  13. Sơn Vượng: Vững chãi, ổn định và thịnh vượng.
  14. Nam Vượng: Thành công, phát đạt và phúc lộc.
  15. Phong Vượng: Tinh tế, nhạy bén và thịnh vượng.
  16. Hòa Vượng: Hòa nhã, hòa đồng và thành công.
  17. Bảo Vượng: An toàn, bảo đảm và phát triển.
  18. Tấn Vượng: Tiến bộ, thành công và phúc lộc.
  19. Hải Vượng: Sáng suốt, thông minh và phúc lộc.
  20. Minh Vượng: Rạng rỡ, thông thái và thành công.
  21. Thành Vượng: Thành công, kiên định và phát đạt.
  22. Hồng Vượng: Tươi sáng, may mắn và thành công.
  23. Khoa Vượng: Trí thức, thông minh và phát triển.
  24. Đông Vượng: Thịnh vượng, phát đạt và may mắn.
  25. Cảnh Vượng: Sáng sủa, thông minh và thành công.
  26. Hảo Vượng: Tốt đẹp, phúc lộc và phát triển.
  27. Hạnh Vượng: Hạnh phúc, thành công và thịnh vượng.
  28. Thế Vượng: Quyền lực, thành công và phát đạt.
  29. Dũng Vượng: Mạnh mẽ, quyết đoán và phát triển.
  30. Lộc Vượng: May mắn, phát tài và thành công.

Tên ở nhà cho bé trai bắt đầu bằng chữ V cute, dễ thương

Tên ở nhà cho bé trai bắt đầu bằng chữ V cute, dễ thương
  1. Voi
  2. Vừng
  3. Vàng
  4. Vẹt
  5. Vẩu
  6. Vở
  7. Ve
  8. Vui

Tên con trai tiếng Anh bắt đầu bằng chữ V

Tên con trai tiếng Anh bắt đầu bằng chữ V
  1. Victor - Người chiến thắng, luôn vượt qua thử thách với lòng dũng cảm.
  2. Vincent - Được ban phước, có khả năng thành công trong mọi việc.
  3. Valen - Mạnh mẽ và dũng cảm, không lùi bước trước khó khăn.
  4. Vance - Người có hoài bão và khao khát vươn lên trong cuộc sống.
  5. Vernon - Quý tộc, có phong thái thanh lịch và tinh tế.
  6. Vito - Đầy sức sống, luôn tràn đầy năng lượng và nhiệt huyết.
  7. Valiant - Anh hùng, luôn sẵn sàng bảo vệ và giúp đỡ người khác.
  8. Vaughn - Khôn ngoan và sắc bén, dễ dàng tìm ra giải pháp cho mọi vấn đề.
  9. Valerian - Sức mạnh và quyền lực, có khả năng lãnh đạo tuyệt vời.
  10. Virgil - Người hướng dẫn khôn ngoan, luôn đưa ra những lời khuyên hữu ích.
  11. Vince - Người chiến thắng, luôn nỗ lực để đạt được mục tiêu.
  12. Vesper - Bình yên và tĩnh lặng, mang đến sự an lành cho mọi người xung quanh.
  13. Valerio - Dũng cảm và kiên định, luôn giữ vững lập trường.
  14. Verity - Người trung thực và thẳng thắn, luôn sống với sự chân thành.
  15. Vidal - Sống động và đầy sức sống, luôn mang lại niềm vui cho người khác.
  16. Viggo - Chiến binh mạnh mẽ, không ngại đối đầu với thử thách.
  17. Vinson - Người con hiếu thảo, luôn biết ơn và kính trọng cha mẹ.
  18. Vincenzo - Được ưu ái và yêu thương, luôn nhận được sự ủng hộ từ người khác.
  19. Valente - Người dũng cảm và quyết đoán, luôn kiên trì theo đuổi mục tiêu.
  20. Vester - Người thông thái và giàu kinh nghiệm, luôn đưa ra quyết định đúng đắn.

Như vậy, với hơn 174+ tên con trai bắt đầu bằng chữ V mà chúng tôi đã gợi ý, bạn có thể dễ dàng tìm thấy cái tên hoàn hảo và phù hợp nhất cho bé yêu của mình. Những cái tên không chỉ dễ nhớ mà còn mang trong mình những ý nghĩa sâu sắc và độc đáo. Hy vọng rằng bài viết này sẽ giúp bạn lựa chọn được cái tên ưng ý, làm nổi bật cá tính và tương lai của bé.

Logo GenZ Làm Mẹ là trang web chia sẻ kinh nghiệm và kiến thức về việc chăm sóc sức khỏe cho mẹ bầu, nuôi dạy con thông minh, khỏe mạnh và phát triển toàn diện.
Mọi góp ý vui lòng liên hệ
+84908075455
info.genzlamme@gmail.com
Nhóm thông tin mạng xã hội
meta-business-partner
2022 tmtco. All rights reserved