182+ Tên con trai bắt đầu bằng chữ S dễ thương, dễ nhớ, độc đáo

Bố mẹ đang tìm kiếm tên con trai bắt đầu bằng chữ S độc đáo? Cùng GenZ Làm Mẹ khám phá danh sách 182+ tên con trai chữ S dễ thương và dễ nhớ, cùng ý nghĩa giúp bạn chọn tên cho bé yêu một cách thông minh, dễ dàng nhé!

Nội dung bài viết

Lý do tên con trai bắt đầu bằng chữ S được nhiều bố mẹ yêu thích

Lý do tên con trai bắt đầu bằng chữ S được nhiều bố mẹ yêu thích

Lý do tên con trai bắt đầu bằng chữ S được nhiều bố mẹ yêu thích:

  • Chữ S là phụ âm đầu dễ phát âm, tạo cảm giác thanh thoát, nhẹ nhàng.
  • Nhiều tên con trai chữ S mang ý nghĩa tốt đẹp, thể hiện mong ước của cha mẹ về tương lai của con.
  • Chữ S là một chữ cái phổ biến trong tiếng Việt, do đó có rất nhiều tên con trai hay chữ S để bố mẹ lựa chọn. Điều này giúp bố mẹ dễ dàng tìm được tên ưng ý cho con mà không lo bị trùng lặp.
  • Theo quan niệm dân gian, tên con trai bắt đầu bằng chữ S có thể mang lại may mắn, tài lộc cho con.

Tổng hợp những tên con trai bắt đầu bằng chữ S hay, ý nghĩa

Tổng hợp những tên con trai bắt đầu bằng chữ S hay, ý nghĩa

Những tên con trai chữ S thường gặp

  1. Sang
  2. Sáng
  3. Sinh
  4. Sâm
  5. Sơn
  6. Sỹ
  7. Siêu
  8. Sự
  9. Sa

Tên con trai bắt đầu bằng chữ S kèm tên đệm hay, ý nghĩa

Tên con trai bắt đầu bằng chữ S kèm tên đệm hay, ý nghĩa

Tên con trai bắt đầu bằng chữ S, tên Sang kèm tên đệm

  1. Anh Sang: Thông minh, sáng suốt và lanh lợi.
  2. Bảo Sang: Quý giá, mạnh mẽ và kiên cường.
  3. Bình Sang: Ôn hòa, nhẫn nại và điềm tĩnh.
  4. Cao Sang: Vượt trội, cao quý và thanh nhã.
  5. Chí Sang: Ý chí mạnh mẽ, kiên định và quả cảm.
  6. Công Sang: Chăm chỉ, cần cù và trung thực.
  7. Đức Sang: Nhân hậu, đạo đức và uyên bác.
  8. Duy Sang: Sáng tạo, linh hoạt và tỉ mỉ.
  9. Gia Sang: Trưởng thành, trách nhiệm và yêu thương.
  10. Hải Sang: Rộng lượng, phóng khoáng và mạo hiểm.
  11. Hiếu Sang: Yêu thương, chăm sóc và tôn trọng gia đình.
  12. Hùng Sang: Mạnh mẽ, dũng cảm và quyết đoán.
  13. Khánh Sang: Vui vẻ, lạc quan và yêu đời.
  14. Kiên Sang: Bền bỉ, kiên nhẫn và chịu khó.
  15. Lâm Sang: Gần gũi thiên nhiên, mạnh mẽ và đáng tin cậy.
  16. Long Sang: Dũng mãnh, quyền lực và kiên cường.
  17. Minh Sang: Thông minh, sáng suốt và linh hoạt.
  18. Nam Sang: Dũng cảm, nhiệt huyết và quyết tâm.
  19. Ngọc Sang: Quý giá, thanh cao và tinh khiết.
  20. Nhật Sang: Năng động, hoạt bát và tràn đầy sức sống.
  21. Phong Sang: Tự do, mạnh mẽ và phóng khoáng.
  22. Phúc Sang: Hạnh phúc, bình an và thịnh vượng.
  23. Quang Sang: Sáng ngời, rạng rỡ và thành đạt.
  24. Quốc Sang: Trách nhiệm, yêu nước và dũng cảm.
  25. Thành Sang: Thành công, quyết tâm và mạnh mẽ.
  26. Thái Sang: Thanh nhã, điềm đạm và hiểu biết.
  27. Thiên Sang: Cao cả, tự do và phiêu lưu.
  28. Trung Sang: Trung thành, đáng tin cậy và chân thành.
  29. Vũ Sang: Quyền lực, mạnh mẽ và quyết đoán.

>> Xem thêm: Bố họ Võ đặt tên con trai là gì?

Tên con trai bắt đầu bằng chữ S, tên Sáng kèm tên đệm

  1. Anh Sáng: Tài năng, xuất chúng, thông minh.
  2. Bảo Sáng: Quý giá, đáng tin cậy, trung thành.
  3. Cường Sáng: Mạnh mẽ, kiên cường, quyết đoán.
  4. Đức Sáng: Hiền lành, tốt bụng, nhân hậu.
  5. Duy Sáng: Sáng suốt, khôn ngoan, linh hoạt.
  6. Hải Sáng: Rộng lượng, bao dung, phóng khoáng.
  7. Hiếu Sáng: Hiếu thảo, chăm chỉ, cẩn trọng.
  8. Hùng Sáng: Can đảm, dũng cảm, kiên trì.
  9. Khánh Sáng: Hạnh phúc, vui vẻ, hoà nhã.
  10. Khoa Sáng: Thông minh, sáng tạo, năng động.
  11. Lâm Sáng: Bình yên, vững vàng, trầm tĩnh.
  12. Long Sáng: Quyền lực, uy nghiêm, mạnh mẽ.
  13. Minh Sáng: Sáng sủa, minh mẫn, trí tuệ.
  14. Nam Sáng: Kiên định, vững vàng, trung thành.
  15. Ngọc Sáng: Quý báu, đáng trân trọng, trong sáng.
  16. Nhật Sáng: Rạng rỡ, sáng ngời, lạc quan.
  17. Phúc Sáng: May mắn, thịnh vượng, hạnh phúc.
  18. Quân Sáng: Uy tín, lãnh đạo, thông minh.
  19. Quang Sáng: Sáng tỏ, minh bạch, chính trực.
  20. Quốc Sáng: Yêu nước, bảo vệ, trung thành.
  21. Thanh Sáng: Trong sạch, thuần khiết, điềm tĩnh.
  22. Thành Sáng: Kiên định, vững chắc, thành công.
  23. Thế Sáng: Uy quyền, ảnh hưởng, lãnh đạo.
  24. Thiện Sáng: Nhân từ, tốt bụng, hiền lành.
  25. Trung Sáng: Trung thành, đáng tin, ngay thẳng.
  26. Tuấn Sáng: Đẹp trai, thông minh, lanh lợi.
  27. Vĩnh Sáng: Bền vững, lâu dài, ổn định.

Tên con trai bắt đầu bằng chữ S, tên Sinh kèm tên đệm

Tên con trai bắt đầu bằng chữ S, tên Sinh kèm tên đệm
  1. Anh Sinh: Thông minh, nhạy bén và sáng tạo.
  2. Bảo Sinh: Quý giá, an lành và hạnh phúc.
  3. Công Sinh: Chăm chỉ, cần cù và thành đạt.
  4. Duy Sinh: Kiên trì, nhẫn nại và kiên cường.
  5. Đạt Sinh: Thành công, giàu có và vững chắc.
  6. Đức Sinh: Đạo đức, nhân hậu và chân thành.
  7. Gia Sinh: Gia đình, ấm áp và hạnh phúc.
  8. Hải Sinh: Biển cả, rộng lớn và bao dung.
  9. Hiếu Sinh: Hiếu thảo, quan tâm và yêu thương.
  10. Hoài Sinh: Tâm hồn, sâu sắc và trầm lặng.
  11. Huy Sinh: Sáng sủa, tỏa sáng và rạng ngời.
  12. Khánh Sinh: May mắn, an lành và vui vẻ.
  13. Kiên Sinh: Kiên định, vững vàng và quyết đoán.
  14. Khoa Sinh: Học giỏi, thông thái và thành tựu.
  15. Khôi Sinh: Đẹp trai, lịch lãm và quyến rũ.
  16. Lâm Sinh: Cây cối, mạnh mẽ và bền bỉ.
  17. Long Sinh: Rồng, quyền lực và uy nghiêm.
  18. Minh Sinh: Sáng suốt, thông minh và tài năng.
  19. Nhân Sinh: Nhân ái, bao dung và thiện lành.
  20. Phong Sinh: Gió, tự do và phóng khoáng.
  21. Phú Sinh: Giàu có, thịnh vượng và phú quý.
  22. Quân Sinh: Lãnh đạo, uy quyền và mạnh mẽ.
  23. Quang Sinh: Sáng rực, tỏa sáng và nổi bật.
  24. Tâm Sinh: Tâm hồn lương thiện và hiền hòa.
  25. Thành Sinh: Thành công, kiên định và ổn định.
  26. Thiện Sinh: Lương thiện, tốt bụng và chân thành.
  27. Trí Sinh: Trí tuệ, sáng suốt và thông minh.

>> Xem thêm: Bố họ Dương đặt tên con trai là gì?

Tên con trai bắt đầu bằng chữ S, tên Sâm kèm tên đệm

  1. Anh Sâm: Mạnh mẽ, kiên định và trầm tĩnh.
  2. Minh Sâm: Sáng sủa, thông minh và kiên nhẫn.
  3. Bảo Sâm: Tinh thần bảo vệ mạnh mẽ, tự tin và quyết đoán.
  4. Hoàng Sâm: Sang trọng, lịch lãm và tự tin.
  5. Tùng Sâm: Ít nói, sâu sắc và bí ẩn.
  6. Long Sâm: Kiên định, truyền cảm và quyết đoán.
  7. Duy Sâm: Chân thành, trung thành và cởi mở.
  8. Trung Sâm: Ổn định, kiên nhẫn và đáng tin cậy.
  9. Hùng Sâm: Mạnh mẽ, quyết đoán và đầy nghị lực.
  10. Quang Sâm: Sáng sủa, năng động và lạc quan.
  11. Thành Sâm: Kiên định, tự tin và nhiệt huyết.
  12. Đức Sâm: Tôn trọng, chân thành và uy tín.
  13. Văn Sâm: Sáng tạo, nhạy cảm và tri thức.
  14. Tuấn Sâm: Quyến rũ, thú vị và hấp dẫn.
  15. Hiếu Sâm: Hiểu biết, nhân từ và tôn trọng.
  16. Phú Sâm: Thành công, giàu có và hạnh phúc.
  17. Đạt Sâm: Quyết đoán, kiên nhẫn và thành công.
  18. Thắng Sâm: Chiến thắng, quyết tâm và dũng cảm.
  19. Công Sâm: Năng động, cống hiến và hăng hái.
  20. Nam Sâm: Mạnh mẽ, tự tin và phong cách.
  21. Tài Sâm: Tài năng, sáng tạo và độc đáo.
  22. Đông Sâm: Kiên định, mạnh mẽ và chắc chắn.
  23. Vinh Sâm: Vinh quang, uy nghiêm và đáng kính trọng.
  24. Quân Sâm: Dũng mãnh, quyết đoán và dám nghĩ dám làm.
  25. Kiên Sâm: Kiên trì, kiên nhẫn và đáng tin cậy.
  26. Tâm Sâm: Tình cảm, nhạy cảm và chân thành.
  27. Khánh Sâm: Lịch lãm, quý phái và thân thiện.
  28. Nhân Sâm: Nhân từ, tận tâm và thông cảm.
  29. Phong Sâm: Phong cách, sành điệu và cuốn hút.
  30. Lực Sâm: Mạnh mẽ, kiên cường và quyết đoán.

Tên con trai bắt đầu bằng chữ S, tên Sơn kèm tên đệm

Tên con trai bắt đầu bằng chữ S, tên Sơn kèm tên đệm
  1. Minh Sơn: Sáng sủa, lịch lãm và tự tin.
  2. Đức Sơn: Kiên định, trách nhiệm và uyên bác.
  3. Hoàng Sơn: Phong cách, lịch lãm và quyết đoán.
  4. Anh Sơn: Thân thiện, tận tụy và đáng tin cậy.
  5. Tuấn Sơn: Sáng sủa, năng động và thân thiện.
  6. Huy Sơn: Kiên định, trung thành và thông minh.
  7. Việt Sơn: Đam mê, trí tuệ và kiên nhẫn.
  8. Trung Sơn: Đoàn kết, lập trường và tự tin.
  9. Bình Sơn: Bình tĩnh, sáng suốt và kiên định.
  10. Tùng Sơn: Mạnh mẽ, kiên định và tận tụy.
  11. Phú Sơn: May mắn, lạc quan và tài năng.
  12. Quang Sơn: Sáng sủa, tỏa sáng và năng động.
  13. Văn Sơn: Trí tuệ, sáng tạo và nhạy cảm.
  14. Công Sơn: Kiên nhẫn, chịu khó và tự tin.
  15. Thanh Sơn: Dũng mãnh, thanh lịch và thông minh.
  16. Duy Sơn: Độc lập, mạnh mẽ và quyết đoán.
  17. Nam Sơn: Nam tính, tự tin và dứt khoát.
  18. Tấn Sơn: Tinh tế, thông minh và quyết đoán.
  19. Đình Sơn: Kiên nhẫn, trách nhiệm và đoàn kết.
  20. Nhật Sơn: Sáng sủa, lạc quan và thấu hiểu.
  21. Long Sơn: Kiên định, quyết đoán và trí tuệ.
  22. Tâm Sơn: Tận tụy, nhạy cảm và trách nhiệm.
  23. Lâm Sơn: Kiên nhẫn, sáng suốt và chân thành.
  24. Thắng Sơn: Thành công, quyết đoán và tự tin.
  25. Đại Sơn: Phong độ, tự tin và thông minh.
  26. Hải Sơn: Mạnh mẽ, thủ lĩnh và nhạy bén.
  27. Quốc Sơn: Tự tin, lãnh đạo và kiên nhẫn.
  28. Nhân Sơn: Thân thiện, nhân từ và tự tin.
  29. Xuân Sơn: Trẻ trung, năng động và phong cách.

Tên con trai bắt đầu bằng chữ S, tên Sỹ kèm tên đệm

  1. An Sỹ: An lành, yên bình và hiền hòa.
  2. Bảo Sỹ: Quý giá, bảo bối và thông minh.
  3. Chí Sỹ: Ý chí mạnh mẽ, quyết tâm và kiên cường.
  4. Công Sỹ: Siêng năng, cần cù và trách nhiệm.
  5. Đăng Sỹ: Sáng sủa, thông minh và lanh lợi.
  6. Đức Sỹ: Tốt bụng, nhân hậu và lương thiện.
  7. Gia Sỹ: Quý phái, cao sang và tài năng.
  8. Hải Sỹ: Biển cả, rộng lớn và dũng cảm.
  9. Hào Sỹ: Phóng khoáng, mạnh mẽ và tự tin.
  10. Hiếu Sỹ: Hiếu thảo, kính trọng và hiểu biết.
  11. Hoàng Sỹ: Ngây thơ, hồn nhiên và sôi động.
  12. Hùng Sỹ: Mạnh mẽ, dũng mãnh và quyết đoán.
  13. Khánh Sỹ: Vui vẻ, hoan hỉ và may mắn.
  14. Kiên Sỹ: Kiên định, vững vàng và bền bỉ.
  15. Lâm Sỹ: Gần gũi, thân thiện và giản dị.
  16. Long Sỹ: Uy nghi, vững chãi và dũng cảm.
  17. Minh Sỹ: Sáng suốt, thông minh và năng động.
  18. Nam Sỹ: Hướng nam, mạnh mẽ và đầy sức sống.
  19. Ngọc Sỹ: Quý báu, trong sáng và hiền lành.
  20. Nhật Sỹ: Sáng sủa, mạnh mẽ và năng lượng.
  21. Phát Sỹ: Phát triển, thăng tiến và tài lộc.
  22. Phong Sỹ: Mạnh mẽ, tự do và phóng khoáng.
  23. Quang Sỹ: Sáng suốt, chiếu sáng và thông minh.
  24. Quốc Sỹ: Vững vàng, mạnh mẽ và đáng tin cậy.
  25. Tâm Sỹ: Tình cảm, sâu sắc và nhân hậu.
  26. Thanh Sỹ: Trong sáng, thanh khiết và dịu dàng.
  27. Thiện Sỹ: Tốt lành, lương thiện và nhân ái.
  28. Thịnh Sỹ: Phát đạt, giàu có và thịnh vượng.
  29. Trường Sỹ: Lâu dài, bền bỉ và kiên cường.
  30. Vinh Sỹ: Vinh quang, thành đạt và danh dự.

>> Xem thêm: Bố họ Đinh đặt tên con trai là gì?

Tên con trai bắt đầu bằng chữ S, tên Siêu kèm tên đệm

Tên con trai bắt đầu bằng chữ S, tên Siêu kèm tên đệm
  1. Bách Siêu: Kiên định, mạnh mẽ và vững vàng.
  2. Bảo Siêu: Quý báu, bảo vệ và chăm sóc.
  3. Cường Siêu: Khỏe mạnh, dũng cảm và năng động.
  4. Đức Siêu: Tử tế, trung thành và đáng tin cậy.
  5. Duy Siêu: Khéo léo, nhạy bén và linh hoạt.
  6. Gia Siêu: Yêu thương gia đình, hiếu thảo và đoàn kết.
  7. Hải Siêu: Sâu lắng, hiền hòa và bao dung.
  8. Hưng Siêu: Phát triển, thịnh vượng và tươi sáng.
  9. Khải Siêu: Thành công, chiến thắng và đắc thắng.
  10. Khánh Siêu: Vui vẻ, hòa nhã và thân thiện.
  11. Kiên Siêu: Bền bỉ, kiên nhẫn và nhẫn nại.
  12. Long Siêu: Uy quyền, mạnh mẽ và tôn quý.
  13. Minh Siêu: Thông minh, sáng suốt và hiểu biết.
  14. Nam Siêu: Mạnh mẽ, nam tính và quả cảm.
  15. Ngọc Siêu: Trân quý, quý giá và tinh tế.
  16. Phong Siêu: Tự do, phóng khoáng và sáng tạo.
  17. Phúc Siêu: May mắn, hạnh phúc và an lành.
  18. Quang Siêu: Sáng sủa, tỏa sáng và nổi bật.
  19. Quốc Siêu: Yêu nước, trung thành và bảo vệ.
  20. Sơn Siêu: Vững chãi, kiên cố và đáng tin.
  21. Thành Siêu: Trung thực, đáng tin và chân thật.
  22. Thịnh Siêu: Phồn vinh, thịnh vượng và phát đạt.
  23. Toàn Siêu: Hoàn hảo, đầy đủ và trọn vẹn.
  24. Trung Siêu: Trung thành, tận tụy và chân thành.
  25. Tuấn Siêu: Tài giỏi, duyên dáng và thanh nhã.
  26. Văn Siêu: Học thức, hiểu biết và uyên bác.
  27. Vỹ Siêu: Vĩ đại, cao cả và xuất chúng.
  28. Vinh Siêu: Vinh quang, thành công và rạng rỡ.
  29. Việt Siêu: Tài năng, xuất sắc và nổi bật.

Tên con trai bắt đầu bằng chữ S, tên Sự kèm tên đệm

  1. An Sự: Bình yên, thanh thản và ấm áp.
  2. Bảo Sự: Quý giá, bảo vệ và mạnh mẽ.
  3. Cường Sự: Mạnh mẽ, kiên cường và quyết đoán.
  4. Đăng Sự: Sáng sủa, thông minh và tài năng.
  5. Dũng Sự: Dũng cảm, kiên cường và quyết tâm.
  6. Duy Sự: Sáng tạo, linh hoạt và khéo léo.
  7. Gia Sự: Gắn bó, ấm áp và yêu thương.
  8. Hải Sự: Mênh mông, rộng lớn và bao dung.
  9. Hiếu Sự: Tận tụy, hiếu thảo và chu đáo.
  10. Hùng Sự: Mạnh mẽ, vững vàng và kiên định.
  11. Khánh Sự: Hạnh phúc, vui vẻ và may mắn.
  12. Khoa Sự: Tài giỏi, thông minh và lanh lợi.
  13. Kỳ Sự: Kỳ diệu, độc đáo và thú vị.
  14. Lâm Sự: Mạnh mẽ, quyết đoán và thân thiện.
  15. Long Sự: Uy nghi, quyền lực và oai phong.
  16. Minh Sự: Sáng suốt, hiểu biết và sâu sắc.
  17. Nam Sự: Nam tính, dũng cảm và mạnh mẽ.
  18. Ngọc Sự: Quý giá, trong sáng và cao quý.
  19. Phúc Sự: May mắn, hạnh phúc và an lành.
  20. Quân Sự: Lãnh đạo, mạnh mẽ và thông minh.
  21. Quang Sự: Sáng sủa, tươi sáng và rực rỡ.
  22. Sơn Sự: Kiên cường, vững chắc và bình dị.
  23. Thành Sự: Thành công, kiên định và quyết tâm.
  24. Thiện Sự: Hiền lành, nhân hậu và bao dung.
  25. Tiến Sự: Tiến bộ, khát vọng và nhiệt huyết.
  26. Toàn Sự: Hoàn hảo, toàn diện và bảo vệ.
  27. Trí Sự: Thông minh, sáng suốt và nhạy bén.
  28. Trung Sự: Trung thực, tận tụy và chân thành.
  29. Việt Sự: Xuất sắc, ưu tú và nổi bật.

Tên con trai bắt đầu bằng chữ S, tên Sa kèm tên đệm

  1. Anh Sa: Tỏa sáng, rạng ngời và thông minh.
  2. Bảo Sa: Quý giá, bảo bối và an lành.
  3. Chí Sa: Ý chí mạnh mẽ, quyết tâm và kiên định.
  4. Đạt Sa: Thành công, đạt được nhiều thành tựu và bền bỉ.
  5. Đức Sa: Hiền lành, đức độ và tốt bụng.
  6. Duy Sa: Sáng suốt, thông minh và kiên nhẫn.
  7. Gia Sa: Gắn kết gia đình, yêu thương và hòa thuận.
  8. Hải Sa: Tự do, rộng lượng và thấu hiểu.
  9. Hòa Sa: Hòa hợp, ôn hòa và lạc quan.
  10. Hùng Sa: Mạnh mẽ, dũng cảm và kiên cường.
  11. Khải Sa: Khai sáng, dẫn đường và thông thái.
  12. Khoa Sa: Học hành giỏi giang, hiếu học và cần cù.
  13. Kiên Sa: Vững chắc, kiên định và quyết tâm.
  14. Lộc Sa: Phúc lộc, may mắn và thịnh vượng.
  15. Long Sa: Uy nghi, mạnh mẽ và dũng mãnh.
  16. Minh Sa: Thông minh, sáng suốt và hiểu biết.
  17. Nam Sa: Hướng về phía nam, mạnh mẽ và năng động.
  18. Nhân Sa: Nhân ái, yêu thương và chân thành.
  19. Phúc Sa: Phúc lộc, may mắn và hạnh phúc.
  20. Quân Sa: Lãnh đạo, quyết đoán và bản lĩnh.
  21. Quang Sa: Sáng suốt, rực rỡ và tỏa sáng.
  22. Sơn Sa: Vững chắc, bình yên và yên tĩnh.
  23. Thanh Sa: Trong sáng, thanh khiết và chân thành.
  24. Thiên Sa: Trời cao, rộng lượng và khoan dung.
  25. Thịnh Sa: Thịnh vượng, phát đạt và thành công.
  26. Trí Sa: Thông minh, sáng tạo và nhanh nhẹn.
  27. Trung Sa: Trung thành, kiên định và tin cậy.

Tên ở nhà cho bé trai bắt đầu bằng chữ S cute, dễ thương

Tên ở nhà cho bé trai bắt đầu bằng chữ S cute, dễ thương
  1. Sâu
  2. Sáo
  3. Sún
  4. Su
  5. Sắn
  6. Shin
  7. Siro
  8. Sói
  9. Sữa
  10. Sên
  11. Sumo

Tên con trai tiếng Anh bắt đầu bằng chữ S

Tên con trai tiếng Anh bắt đầu bằng chữ S
  1. Simon - Người bảo vệ, ân cần và thông minh.
  2. Samuel - Người được Đức Chúa Trời nghe thấy.
  3. Sebastian - Người tôn vinh, dũng mãnh và có nghị lực.
  4. Silas - Người yên bình, trầm tĩnh và sâu sắc.
  5. Seth - Người được ban phước, sáng tạo và sáng suốt.
  6. Spencer - Người quản lý lâu đời, sắc sảo và tỉ mỉ.
  7. Stephen - Người vương giả, đầy năng lực và sự lãnh đạo.
  8. Sterling - Người bền bỉ, trang nhã và tinh tế.
  9. Sullivan - Người dũng cảm, hào hoa và đáng tin cậy.
  10. Skyler - Người sống trong bầu trời, rộng lượng và tinh túy.
  11. Shane - Người cao thượng, dũng mãnh và vui vẻ.
  12. Sawyer - Người bảo vệ rừng, sáng tạo và khéo léo.
  13. Stanley - Người đến từ rừng cây dương, dũng cảm và thành thật.
  14. Solomon - Người khôn ngoan, sáng suốt và ấm áp.
  15. Saxon - Người của các anh chị em, kiên định và mạnh mẽ.
  16. Sullivan - Người dũng cảm, hào hoa và đáng tin cậy.
  17. Sven - Người thanh cao, tinh tế và hiếu khách.
  18. Stellan - Người ngôi sao sáng, tinh tế và đầy nghị lực.
  19. Sage - Người hiểu biết, sáng suốt và nhân từ.

Hy vọng rằng danh sách 182+ tên con trai bắt đầu bằng chữ S này đã giúp bạn tìm được lựa chọn phù hợp cho bé yêu của mình. Dù là tìm tên dễ thương, dễ nhớ hay độc đáo, việc đặt tên con luôn là một quyết định quan trọng. Hãy lựa chọn một cái tên mà cả gia đình đều yêu thích và tự hào nhé!

Logo GenZ Làm Mẹ là trang web chia sẻ kinh nghiệm và kiến thức về việc chăm sóc sức khỏe cho mẹ bầu, nuôi dạy con thông minh, khỏe mạnh và phát triển toàn diện.
Mọi góp ý vui lòng liên hệ
+84908075455
info.genzlamme@gmail.com
Nhóm thông tin mạng xã hội
meta-business-partner
2022 tmtco. All rights reserved