121+ Tên con trai bắt đầu bằng chữ B độc đáo, ý nghĩa, hợp phong thủy

Khám phá danh sách 121+ tên con trai bắt đầu bằng chữ B độc đáo và ý nghĩa, mang đến nguồn cảm hứng sâu lắng cho việc đặt tên cho thiên thần bé nhỏ của bạn. Cùng GenZ Làm Mẹ bắt đầu hành trình tìm kiếm tên đặc biệt để gắn kết yêu thương và hạnh phúc cho gia đình của bạn.

Nội dung bài viết

Lý do tên con trai bắt đầu bằng chữ B được nhiều bố mẹ yêu thích

Lý do tên con trai bắt đầu bằng chữ B được nhiều bố mẹ yêu thích
Lý do tên con trai bắt đầu bằng chữ B được nhiều bố mẹ yêu thích

Việc chọn tên cho con là một quyết định quan trọng và ý nghĩa với nhiều bố mẹ. Tên không chỉ là cách mà một người được gọi trong suốt cuộc đời mà còn thể hiện mong muốn, kỳ vọng, và giá trị văn hóa của gia đình. Có nhiều lý do khiến tên con trai bắt đầu bằng chữ "B" được nhiều bố mẹ yêu thích:

  • Âm thanh mạnh mẽ, rõ ràng: Chữ "B" phát âm mạnh mẽ và rõ ràng, tạo ra ấn tượng về sức mạnh và quyết đoán. Điều này phản ánh mong muốn của bố mẹ về một tính cách mạnh mẽ và độc lập cho con trai.
  • Ý nghĩa tốt lành: Nhiều tên bắt đầu bằng chữ "B" mang ý nghĩa tích cực và tốt đẹp. Ví dụ, "Bảo" nghĩa là quý giá, "Bình" nghĩa là bình yên, "Bách" có nghĩa là trăm, biểu thị sự trường tồn hay phong phú. Những ý nghĩa này phản ánh mong muốn và kỳ vọng của bố mẹ vào cuộc đời của con.
  • Truyền thống và văn hóa: Trong nhiều nền văn hóa và truyền thống, tên gọi có chứa những giá trị, niềm tin và lịch sử. Việc chọn tên bắt đầu bằng chữ "B" có thể phản ánh một truyền thống gia đình, hoặc văn hóa địa phương, làm cho tên có sự gắn bó và ý nghĩa sâu sắc hơn.
  • Sự độc đáo và khác biệt: Mặc dù có nhiều tên phổ biến bắt đầu bằng chữ "B", bố mẹ cũng có thể tìm thấy hoặc sáng tạo ra những tên độc đáo, giúp con trai mình nổi bật và đặc biệt. Sự khác biệt này có thể giúp trẻ phát triển tính cách riêng biệt và tự tin vào bản thân.
  • Khả năng kết hợp với họ và tên đệm: Tên bắt đầu bằng chữ "B" thường dễ dàng kết hợp với nhiều họ và tên đệm, tạo nên sự hài hòa và dễ nghe trong cách gọi tên đầy đủ. Điều này quan trọng trong việc tạo ra một bản sắc đầy đủ và mạch lạc cho trẻ.

Tổng hợp những tên con trai bắt đầu bằng chữ B hay, ý nghĩa

Nếu đang tìm một tên bắt đầu bằng chữ B cho Nam ý nghĩa thì bố mẹ nhất định không được bỏ qua những gợi ý sau đây nhé! 

Những tên con trai chữ B thường gặp

  • Bình
  • Bảo
  • Bửu
  • Biên
  • Bân
  • Bách
  • Bằng

Tên con trai bắt đầu bằng chữ B kèm tên đệm hay, ý nghĩa

Tên con trai bắt đầu bằng chữ B kèm tên đệm hay, ý nghĩa
Tên con trai bắt đầu bằng chữ B kèm tên đệm hay, ý nghĩa

Tên con trai bắt đầu bằng chữ B - tên Bình kèm tên đệm

  1. Hoàng Bình: Ý chí mạnh mẽ, quyết đoán và kiên nhẫn.
  2. Minh Bình: Tính cách hiền lành, tri thức và đam mê học hỏi.
  3. Đức Bình: Tính cách trung thành, chân thành và đáng tin cậy.
  4. Trọng Bình: Tính cách nghiêm túc, cẩn trọng và trách nhiệm.
  5. An Bình: Tính cách bình an, yên bình và hòa nhã.
  6. Hữu Bình: Tính cách hỗ trợ, đồng lòng và rộng lượng.
  7. Tùng Bình: Tính cách linh hoạt, sáng tạo và năng động.
  8. Quang Bình: Tính cách sáng sủa, minh mẫn và lạc quan.
  9. Duy Bình: Tính cách độc lập, kiên định và can đảm.
  10. Việt Bình: Tính cách quốc tế, phóng khoáng và đoàn kết.
  11. Phong Bình: Tính cách lãng mạn, tinh tế và sáng tạo.
  12. Thành Bình: Tính cách thành công, tự tin và kiên trì.
  13. Long Bình: Tính cách truyền thống, kiêng nể và kiêng cẩn.
  14. Tuấn Bình: Tính cách lịch lãm, thông minh và thân thiện.
  15. Văn Bình: Tính cách văn hóa, trí thức và uyên bác.
  16. Tâm Bình: Tính cách tận tụy, chân thành và nhân ái.
  17. Ngọc Bình: Tính cách quý phái, tinh tế và sang trọng.
  18. Bảo Bình: Tính cách bảo vệ, quan tâm và sẻ chia.
  19. Trung Bình: Tính cách trung thực, đồng cảm và trách nhiệm.
  20. Sơn Bình: Tính cách tự nhiên, sáng tạo và hòa nhã.
  21. Khải Bình: Tính cách phát triển, tiến bộ và mạnh mẽ.
  22. Nhật Bình: Tính cách sáng sủa, rạng ngời và tự tin.
  23. Hiếu Bình: Tính cách hiếu thảo, nhân từ và tôn trọng.
  24. Hải Bình: Tính cách tự do, mê phiêu lưu và đam mê biển đảo.
  25. Bửu Bình: Tính cách nhân từ, hào hiệp và vĩ đại.
  26. Cường Bình: Tính cách mạnh mẽ, kiên cường và quyết đoán.
  27. Tài Bình: Tính cách tài năng, thông minh và sáng tạo.
  28. Lợi Bình: Tính cách hỗ trợ, đồng lòng và lợi ích chung.
  29. Khánh Bình: Tính cách lạc quan, phấn đấu và thành công.
  30. Hòa Bình: Tính cách hòa thuận, hòa nhã và thấu hiểu.

>> Xem thêm: Bố họ Trần đặt tên con trai là gì?

Tên con trai bắt đầu bằng chữ B - tên Bảo kèm tên đệm

  1. Minh Bảo: Tâm hồn thanh thản, hiền lành như dòng suối.
  2. Hoàng Bảo: Đầy quyết đoán và kiên nhẫn, như ánh sáng mặt trời bao phủ mọi vật.
  3. Trường Bảo: Sự dẫn dắt, tự tin và mạnh mẽ như bức tường vững chắc.
  4. Đức Bảo: Vững vàng trong lòng bao dung, như lòng từ bi bao la.
  5. Tuấn Bảo: Phóng khoáng, đầy cá tính và sức sống mãnh liệt.
  6. Thanh Bảo: Sự tinh tế và uyển chuyển như dòng suối nhỏ trong rừng rậm.
  7. Duy Bảo: Kiên định và trung thành, như bậc đế vương vững vàng.
  8. An Bảo: Sự bình an và ổn định, như bình minh đầu ngày tươi mới.
  9. Hùng Bảo: Quyết tâm và gan dạ, như ngọn núi cao vươn lên bao la.
  10. Nam Bảo: Đầy nam tính và sức mạnh, như dòng sông chảy mãi không ngừng.
  11. Khánh Bảo: Sự kiên nhẫn và chăm chỉ, như đóa hoa khoe sắc màu.
  12. Tân Bảo: Sự tươi mới và sáng tạo, như ngày xuân tươi đẹp.
  13. Vinh Bảo: Kiêu hãnh và đẳng cấp, như vương miện trên đỉnh đầu.
  14. Quang Bảo: Sự sáng tạo và tinh thần lãng mạn, như bầu trời đêm sao rực rỡ.
  15. Long Bảo: Óc thám hiểm và khát khao tự do, như con rồng vươn lên bầu trời.
  16. Khôi Bảo: Phong độ và lịch lãm, như ngọn gió thanh thoát.
  17. Việt Bảo: Tình yêu quê hương và sự tự hào về đất nước.
  18. Hiếu Bảo: Tôn trọng và tri ân gia đình, như nắng ấm bên gia đình.
  19. Thái Bảo: Sự thanh lịch và quý phái, như hoàng tử trong truyền thuyết.
  20. Phúc Bảo: Hạnh phúc và may mắn, như nụ cười trên môi.
  21. Nhân Bảo: Tính nhân ái và tôn trọng người khác, như người hùng bảo vệ dân chúng.
  22. Hải Bảo: Tự do và mênh mông như biển cả bao la.
  23. Tường Bảo: Sự bảo vệ và an toàn, như bức tường vững chắc.
  24. Sơn Bảo: Tính cách mạnh mẽ và kiên định, như ngọn núi vững vàng.
  25. Trí Bảo: Sự thông minh và sắc sảo, như bài toán được giải quyết.
  26. Nhật Bảo: Sự rạng ngời và tinh thần lạc quan, như bình minh mỗi sáng.
  27. Lâm Bảo: Tâm hồn bình yên và gần gũi với thiên nhiên.
  28. Phong Bảo: Tinh thần tự do và phiêu lưu, như cơn gió mạnh mẽ.
  29. Quyết Bảo: Sự quyết đoán và kiên trì, như lời hứa được thực hiện.
  30. Ngọc Bảo: Sự quý phái và đẳng cấp, như viên ngọc quý bên trong đá.

Tên con trai bắt đầu bằng chữ B - tên Bửu kèm tên đệm

Tên con trai bắt đầu bằng chữ B - tên Bửu kèm tên đệm
Tên con trai bắt đầu bằng chữ B - tên Bửu kèm tên đệm
  1. Hoàng Bửu: Tính cách lãng mạn, sáng tạo và đầy nghị lực.
  2. Minh Bửu: Đặc trưng bởi sự thông minh, kiên nhẫn và tỉnh táo.
  3. Anh Bửu: Mang đậm tính trách nhiệm, chững chạc và đáng tin cậy.
  4. Đức Bửu: Phản ánh sự đức độ, trí tuệ và lòng nhân từ.
  5. Tùng Bửu: Sáng sủa, hướng ngoại và nhiệt tình.
  6. Hải Bửu: Sống tự do, mạo hiểm và ham khám phá.
  7. Vũ Bửu: Đặc trưng bởi sự sáng tạo, linh hoạt và phóng khoáng.
  8. Quang Bửu: Nổi bật với sự minh mẫn, sắc sảo và khéo léo.
  9. Tuấn Bửu: Tính cách thanh lịch, trí tuệ và uyển chuyển.
  10. Phong Bửu: Đậm chất lãng tử, mạo hiểm và độc lập.
  11. Nam Bửu: Sự mạnh mẽ, quyết đoán và kiên định.
  12. Cường Bửu: Thể hiện sức mạnh, quyết đoán và kiên cường.
  13. Thành Bửu: Tính cách linh hoạt, thích hòa nhập và thân thiện.
  14. Hưng Bửu: Sáng sủa, lạc quan và đầy năng lượng.
  15. Trung Bửu: Tính cách trung thành, đáng tin cậy và kiên nhẫn.
  16. Hòa Bửu: Tính cách hòa nhã, nhân từ và dễ gần.
  17. Sơn Bửu: Gợi nhớ đến sự bền bỉ, kiên trì và kiên định.
  18. Đình Bửu: Tính cách vững chắc, chín chắn và bảo thủ.
  19. Lâm Bửu: Mang đậm tinh thần phiêu lưu, sự tò mò và sự tự do.
  20. Hùng Bửu: Phản ánh sức mạnh, quyết đoán và sự dũng cảm.
  21. Hiếu Bửu: Tính cách hiếu khách, đồng cảm và tận tụy.
  22. Duy Bửu: Tính cách duyên dáng, thông minh và tinh tế.
  23. Long Bửu: Mang đậm sự uy nghi, quyền lực và sức mạnh.
  24. Khánh Bửu: Tính cách nhạy cảm, ý thức và tinh tế.
  25. Kiên Bửu: Thể hiện sự kiên trì, quyết đoán và kiên định.
  26. Hà Bửu: Sự tự tin, phóng khoáng và sáng tạo.
  27. Lượng Bửu: Tính cách chín chắn, kiên định và kiên cường.
  28. Đông Bửu: Gợi nhớ đến sự phát triển, sự tươi mới và sự hứng khởi.
  29. Nguyên Bửu: Tính cách thanh cao, tinh thần và sự trí tuệ.
  30. Bảo Bửu: Đặc trưng bởi sự bảo vệ, sự chăm sóc và sự trân trọng.

Tên con trai bắt đầu bằng chữ B - tên Biên kèm tên đệm

  1. Minh Biên: Ý chí mạnh mẽ, kiên nhẫn và có trách nhiệm.
  2. Hoàng Biên: Tính cách lãng mạn, lịch lãm và tinh tế.
  3. Đức Biên: Tính trung thực, chân thành và kiên định.
  4. Hải Biên: Tinh thần tự do, phiêu lưu và mạo hiểm.
  5. Thành Biên: Tính cách lạc quan, hoạt bát và linh hoạt.
  6. Duy Biên: Tính tình nhẹ nhàng, dịu dàng và sâu lắng.
  7. Tuấn Biên: Tính cách tự tin, phong độ và quyết đoán.
  8. Anh Biên: Tính cách dễ gần, hòa nhã và chu đáo.
  9. Nam Biên: Tính cách mạnh mẽ, dứt khoát và trách nhiệm.
  10. Quang Biên: Tính cách sáng sủa, hiền lành và uyên bác.
  11. Việt Biên: Tính cách yêu nước, tự hào và tôn trọng truyền thống.
  12. Bảo Biên: Tính cách bảo vệ, quan tâm và ân cần.
  13. Trọng Biên: Tính cách đáng tin cậy, trung thành và kiên định.
  14. Trung Biên: Tính cách trung dung, điềm đạm và thông minh.
  15. Tâm Biên: Tính cách nhạy cảm, tinh tế và sâu sắc.
  16. Long Biên: Tính cách mạnh mẽ, kiên định và đầy năng lượng.
  17. Tú Biên: Tính cách sáng tạo, phóng khoáng và nhiệt huyết.
  18. Phi Biên: Tính cách tự do, không gò bó và phóng khoáng.
  19. Thắng Biên: Tính cách quyết đoán, kiên trì và đầy nhiệt huyết.
  20. Đông Biên: Tính cách năng động, sôi động và hướng ngoại.
  21. Văn Biên: Tính cách sáng tạo, thông minh và uyên bác.
  22. Phúc Biên: Tính cách hạnh phúc, may mắn và lạc quan.
  23. Hùng Biên: Tính cách hùng vĩ, kiêu hãnh và quyết đoán.
  24. Huy Biên: Tính cách phong độ, quyến rũ và lôi cuốn.
  25. Ngọc Biên: Tính cách quý phái, lịch lãm và tinh tế.
  26. Thịnh Biên: Tính cách phồn thịnh, thịnh vượng và giàu có.
  27. Vương Biên: Tính cách quyền lực, tự tin và kiêu ngạo.
  28. Tài Biên: Tính cách tài năng, thông minh và sáng tạo.
  29. Đạo Biên: Tính cách truyền thống, uy tín và đạo đức.
  30. Hạnh Biên: Tính cách hạnh phúc, vui vẻ và lạc quan.

>> Xem thêm: Bố họ Nguyễn đặt tên con trai là gì?

Tên con trai bắt đầu bằng chữ B - tên Bân kèm tên đệm

  1. Hoàng Bân: Tính cách lãng mạn, đam mê và quyết đoán.
  2. Minh Bân: Tính cách sáng sủa, thông minh và tỉnh táo.
  3. Đức Bân: Tính cách trách nhiệm, uyên bác và đáng tin cậy.
  4. Quang Bân: Tính cách lạc quan, năng động và hướng ngoại.
  5. Thành Bân: Tính cách kiên định, mạnh mẽ và tự tin.
  6. Tuấn Bân: Tính cách lịch lãm, phong trần và sành điệu.
  7. Trung Bân: Tính cách trung thành, điềm đạm và có trách nhiệm.
  8. Long Bân: Tính cách linh hoạt, sáng tạo và thú vị.
  9. Hải Bân: Tính cách mạo hiểm, tự do và khám phá.
  10. Văn Bân: Tính cách hòa nhã, tinh tế và tri thức.
  11. Tân Bân: Tính cách tươi mới, năng động và sáng tạo.
  12. Hùng Bân: Tính cách gan dạ, kiên cường và mạnh mẽ.
  13. Sơn Bân: Tính cách hòa mình với thiên nhiên, bền bỉ và kiên nhẫn.
  14. Đạt Bân: Tính cách quyết đoán, thành công và phấn đấu.
  15. Nam Bân: Tính cách nam tính, mạnh mẽ và lãng mạn.
  16. Phú Bân: Tính cách giàu có, sung túc và thịnh vượng.
  17. Hòa Bân: Tính cách hòa nhã, hoà thuận và hướng nội.
  18. Đình Bân: Tính cách bình tĩnh, kiên định và chín chắn.
  19. Khánh Bân: Tính cách lịch thiệp, tôn trọng và chu đáo.
  20. Anh Bân: Tính cách hòa thuận, tận tâm và chia sẻ.
  21. Duy Bân: Tính cách độc lập, kiên nhẫn và thông minh.
  22. Cường Bân: Tính cách mạnh mẽ, quyết đoán và năng động.
  23. Nhân Bân: Tính cách nhân từ, thông cảm và hiểu biết.
  24. Minh Bân: Tính cách sáng suốt, tỉnh táo và thấu hiểu.
  25. Thanh Bân: Tính cách thanh lịch, nhã nhặn và đằm thắm.
  26. Tường Bân: Tính cách kiên quyết, vững vàng và trung thực.
  27. Tiến Bân: Tính cách tiến bộ, phát triển và nhiệt huyết.
  28. Hưng Bân: Tính cách lạc quan, hăng hái và phấn khích.
  29. Khải Bân: Tính cách rộng lượng, tự tin và tìm kiếm.
  30. An Bân: Tính cách bảo vệ, quan tâm và chân thành.

Tên con trai bắt đầu bằng chữ B - tên Bá kèm tên đệm

  1. Minh Bá: Ít nói, nhưng sâu sắc và có tầm nhìn rộng lớn.
  2. Hải Bá: Mạnh mẽ, kiên định và có tinh thần phiêu lưu.
  3. Tuấn Bá: Lịch lãm, tự tin và có gu thẩm mỹ tốt.
  4. Đức Bá: Trầm tĩnh, tôn trọng và có lòng nhân từ.
  5. Việt Bá: Đam mê, nhiệt huyết và luôn nỗ lực vươn lên.
  6. Trí Bá: Sáng tạo, thông minh và có khả năng phân tích tốt.
  7. Quang Bá: Sáng sủa, lạc quan và mang lại niềm vui cho mọi người.
  8. Hoàng Bá: Kiêng nể, tôn trọng truyền thống và có trách nhiệm cao.
  9. Thanh Bá: Duyên dáng, nhạy cảm và có khả năng giao tiếp tốt.
  10. Anh Bá: Tận tâm, đồng cảm và luôn sẵn lòng giúp đỡ người khác.
  11. Phú Bá: Tự tin, giàu năng lượng và luôn hướng đến thành công.
  12. Đăng Bá: Kiên nhẫn, kiên định và có ý chí mạnh mẽ.
  13. Hoài Bá: Trầm tĩnh, sâu sắc và biết lắng nghe.
  14. Hùng Bá: Mạnh mẽ, quyết đoán và không ngừng chiến đấu.
  15. Văn Bá: Tinh tế, nhạy cảm và có óc thẩm mỹ.
  16. Tài Bá: Sáng tạo, thông minh và có khả năng lãnh đạo.
  17. Bảo Bá: Trân trọng gia đình, yêu thương và chăm sóc người thân.
  18. Khánh Bá: Hiếu thảo, hòa nhã và luôn quan tâm đến mọi người xung quanh.
  19. Tùng Bá: Năng động, linh hoạt và thích thử thách.
  20. Lâm Bá: Đam mê, kiên định và luôn theo đuổi ước mơ.
  21. Nam Bá: Tự tin, phong độ và luôn là tâm điểm của mọi sự chú ý.
  22. Duy Bá: Trầm tĩnh, kiên nhẫn và có lòng kiên định.
  23. Tâm Bá: Nhân hậu, em đề và luôn chia sẻ yêu thương.
  24. Sang Bá: Hào phóng, phong trần và có tinh thần lãng mạn.
  25. Hiếu Bá: Biết lắng nghe, tôn trọng và có sự nhạy cảm.
  26. Long Bá: Kiên định, quyết đoán và luôn theo đuổi mục tiêu.
  27. Bình Bá: Thấu hiểu, ổn định và mang lại sự bình yên cho mọi người.
  28. Sơn Bá: Tự do, mạnh mẽ và luôn khát khao khám phá.
  29. Thành Bá: Tích cực, năng động và có tinh thần chiến đấu.
  30. Tín Bá: Trung thành, đáng tin cậy và luôn là người bạn đồng hành đáng tin cậy.

Tên con trai bắt đầu bằng chữ B - tên Bách kèm tên đệm

Tên con trai bắt đầu bằng chữ B - tên Bách kèm tên đệm
Tên con trai bắt đầu bằng chữ B - tên Bách kèm tên đệm
  1. Tùng Bách: Mang ý nghĩa của sự phồn thịnh, giàu có và thịnh vượng.
  2. Minh Bách: Biểu tượng cho sự tỏa sáng và sự thanh lịch, duyên dáng.
  3. Dương Bách: Tượng trưng cho sự mạnh mẽ, kiên định và quyết đoán.
  4. Hoàng Bách: Điềm đạm, uyển chuyển và đầy quyền lực.
  5. Hải Bách: Biểu tượng cho sự rộng lượng, tự do và phiêu lưu.
  6. Thanh Bách: Mang ý nghĩa của sự thanh thoát, trong trẻo và thanh cao.
  7. Long Bách: Sức mạnh, uy nghi và bất khuất.
  8. Quang Bách: Sự tỏa sáng, năng động và linh hoạt.
  9. Hà Bách: Tính cách bền bỉ, kiên nhẫn và đầy kiến thức.
  10. Tuấn Bách: Tính cách điềm đạm, dịu dàng và phong cách.
  11. Trung Bách: Biểu tượng của sự cân bằng, lập trường và trí tuệ.
  12. Nhật Bách: Ý nghĩa của sự rạng ngời, tinh tế và sáng sủa.
  13. Đức Bách: Tính chính trực, công bằng và trách nhiệm.
  14. Nam Bách: Sự nam tính, mạnh mẽ và quyến rũ.
  15. Đông Bách: Biểu tượng của sự sáng tạo, năng động và khao khát khám phá.
  16. Sơn Bách: Tính cách mạnh mẽ, bền bỉ và kiên định.
  17. Văn Bách: Mang ý nghĩa của sự hiểu biết, thông thái và sáng suốt.
  18. Cường Bách: Biểu tượng của sự mạnh mẽ, quyết đoán và kiên cường.
  19. Phong Bách: Sự tự do, mạo hiểm và phóng khoáng.
  20. Hiếu Bách: Tính cách hiếu thảo, nhân từ và đáng tin cậy.
  21. Trí Bách: Biểu tượng của sự thông minh, sắc sảo và tinh tế.
  22. An Bách: Tính cách bảo vệ, ổn định và an lành.
  23. Nhân Bách: Ý nghĩa của sự nhân từ, hiểu biết và lòng trung thành.
  24. Thành Bách: Biểu tượng của sự thành công, uy tín và đáng tin cậy.
  25. Hoa Bách: Sự tinh tế, duyên dáng và ưa nhìn.
  26. Đại Bách: Ý nghĩa của sự vĩ đại, quyền lực và tôn trọng.
  27. Thắng Bách: Biểu tượng của sự chiến thắng, quyết tâm và phấn đấu.
  28. Khánh Bách: Tính cách tỏa ra sự lạc quan, niềm vui và hạnh phúc.
  29. Hùng Bách: Sự mạnh mẽ, kiêu hãnh và phong phú.
  30. Quốc Bách: Tính cách tự do, độc lập và quyết đoán.

>> Xem thêm: Bố họ Trịnh đặt tên con trai là gì?

Tên con trai bắt đầu bằng chữ B - tên Bằng kèm tên đệm

  1. Huy Bằng: Người có tính cách mạnh mẽ, quyết đoán và kiên nhẫn.
  2. Đức Bằng: Được biết đến là người trầm lặng, sâu sắc và tận tụy.
  3. Tuấn Bằng: Tính cách lịch lãm, tự tin và thông minh.
  4. Phong Bằng: Mang trong mình sức mạnh, quyết đoán và tham vọng.
  5. Minh Bằng: Sự hiểu biết sâu sắc, kiên nhẫn và lập trường vững vàng.
  6. Khánh Bằng: Tính cách vững vàng, trung thành và đáng tin cậy.
  7. Hoàng Bằng: Sự quyết đoán, lãnh đạo và năng động.
  8. Đại Bằng: Mang trong mình sự độc lập, quyết đoán và sự tự tin.
  9. Thanh Bằng: Tính cách tĩnh lặng, sâu sắc và uyển chuyển.
  10. Duy Bằng: Tính cách đa chiều, thông minh và thấu hiểu.
  11. Long Bằng: Mang trong mình sức mạnh, kiên nhẫn và quyết đoán.
  12. Quang Bằng: Sự tinh tế, hiểu biết và uyển chuyển.
  13. Bảo Bằng: Tính cách chăm sóc, quan tâm và trách nhiệm.
  14. Tâm Bằng: Sự nhạy cảm, tinh tế và đáng tin cậy.
  15. Văn Bằng: Tính cách sáng tạo, hiểu biết và uyển chuyển.
  16. Nam Bằng: Sự tự tin, mạnh mẽ và quyết đoán.
  17. Trung Bằng: Tính cách trung thực, kiên định và lạc quan.
  18. Sơn Bằng: Mang trong mình sự bền bỉ, sức mạnh và tận tụy.
  19. Hải Bằng: Tính cách tự do, phiêu lưu và đam mê.
  20. Kiên Bằng: Tính cách kiên nhẫn, quyết đoán và chịu khó.
  21. Anh Bằng: Tính cách nhân từ, hòa nhã và trách nhiệm.
  22. Tấn Bằng: Sự nhiệt huyết, đam mê và năng động.
  23. Thành Bằng: Tính cách mạnh mẽ, quyết đoán và tự tin.
  24. Lương Bằng: Sự chăm chỉ, kiên nhẫn và sự đáng tin cậy.
  25. Dương Bằng: Tính cách năng động, sáng tạo và quyết đoán.
  26. Cường Bằng: Mang trong mình sức mạnh, quyết đoán và kiên nhẫn.
  27. Xuân Bằng: Tính cách trẻ trung, hồn nhiên và lạc quan.
  28. Vinh Bằng: Sự tự tin, kiên định và sáng tạo.
  29. Hùng Bằng: Tính cách mạnh mẽ, quyết đoán và kiên nhẫn.
  30. Phú Bằng: Mang trong mình sự thịnh vượng, phú quý và độc lập.

Tên ở nhà cho bé trai bắt đầu bằng chữ B cute, dễ thương

  1. Bia
  2. Bắp
  3. Bánh Mì
  4. Bắp Cải
  5. Ben
  6. Bon
  7. Bờm
  8. Bo
  9. Bin
  10. Bún
  11. Bùn
  12. Beo
  13. Béo
  14. Bự
  15. Bụt
  16. Bảnh

Tên con trai tiếng Anh bắt đầu bằng chữ B

  1. Blake - Người có tính cách mạnh mẽ, quyết đoán.
  2. Braden - Người sáng tạo, luôn tìm kiếm cái mới.
  3. Brooks - Dòng suối nhỏ, biểu tượng cho sự tươi mới, sống động.
  4. Bennett - Được ban phước lành, người may mắn, hạnh phúc.
  5. Bryce - Nhanh nhẹn, linh hoạt trong mọi tình huống.
  6. Brent - Người đến từ nơi có đồi núi, mạnh mẽ, kiên cường.
  7. Brian - Mạnh mẽ, vinh quang, không bao giờ từ bỏ.
  8. Braxton - Người mang tính cách mạnh mẽ, kiên định.
  9. Brock - Người có tính cách mạnh mẽ, vững chãi như đá.
  10. Bruce - Rừng rậm, biểu tượng cho sự sống động, mạnh mẽ.
  11. Byron - Tại các lều trại, người thích phiêu lưu, khám phá.
  12. Bailey - Người giữ cổng, bảo vệ, đáng tin cậy.
  13. Beau - Đẹp trai, duyên dáng, được mọi người yêu mến.
  14. Benedict - Được chúc phúc, may mắn, và hạnh phúc.
  15. Bennett - Được ban phước lành, người của may mắn.
  16. Bentley - Đồng cỏ trong rừng, biểu tượng cho sự tự do, mạnh mẽ.
  17. Bertram - Sáng lạn và tươi sáng như ánh dương.
  18. Billy - Ý chí mạnh mẽ, kiên cường, không bao giờ bỏ cuộc.
  19. Blaine - Mảnh đất mỏng, chỉ người tinh tế, nhạy bén.
  20. Blair - Trường rộng lớn, tự do và không giới hạn.
  21. Blaise - Lửa, người đầy đam mê và nhiệt huyết.
  22. Blake - Sáng tạo, không ngừng tìm tòi, học hỏi.
  23. Blayne - Mảnh đất mỏng, tượng trưng cho sự nhẹ nhàng, tinh tế.
  24. Bob - Rạng ngời, sáng lạn, luôn lan tỏa niềm vui.
  25. Bodhi - Sự giác ngộ, trí tuệ và sâu sắc.
  26. Bolton - Ngôi làng trên đồi, mạnh mẽ và vững chắc.
  27. Bond - Sự ràng buộc, mối liên kết mạnh mẽ, đáng tin cậy.
  28. Booker - Người yêu sách, khao khát kiến thức và học hỏi.
  29. Boyd - Người khôn ngoan, trưởng thành.

Trên đây là những tên con trai bắt đầu bằng chữ B độc đáo, ý nghĩa. Hy vọng qua bài chia sẻ này, bạn đã tự trả lời được câu hỏi tên con trai chữ B nào hay để đặt cho hoàng tử nhỏ của mình. Nếu còn bất cứ thắc mắc nào, đừng ngần ngại để lại bình luận để được giải đáp miễn phí nhé. Thân chào! 

Logo GenZ Làm Mẹ là trang web chia sẻ kinh nghiệm và kiến thức về việc chăm sóc sức khỏe cho mẹ bầu, nuôi dạy con thông minh, khỏe mạnh và phát triển toàn diện.
Mọi góp ý vui lòng liên hệ
+84908075455
info.genzlamme@gmail.com
Nhóm thông tin mạng xã hội
meta-business-partner
2022 tmtco. All rights reserved